Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động với động từ khuyết thiếu Tiếng Anh 10 Global Success
Đề bài
Choose the correct answer to the following questions.
Gender equality _______ only when women and men enjoy the same opportunities.
A. will be achieved
B. will achieve
C. won’t achieve
D. won’t be achieved
Choose the correct answer to the following questions.
In Muslim countries, changes_______to give women equal rights to natural or economic resources, as well as access to ownership.
A. mustn’t be made
B. must make
C. must be made
D. mustn’t make
Choose the correct answer to the following questions.
In order to reduce gender inequality in South Korean society, women _______ more opportunities by companies.
A. should provide
B. should be provided
C. ought to provide
D. ought be provided
Choose the correct answer to the following questions.
Gender equality _______ without the support of the government, organizations, and individuals.
A. mustn’t be achieved
B. needn’t be achieved
C. should not be achieved
D. cannot be achieved
Choose the correct answer to the following questions.
Although progress _______, we are still a long way from achieving gender equality worldwide.
A. has been made
B. have been made
C. has been done
D. have been done
Choose the correct answer to the following questions.
Obesity _____ a serious health problem.
A. may not be considering
B. may be considered
C. may not consider
D. may consider
Rewrite the following sentences using passive voice.
They need to repair my car.
=>
by them.
Lời giải và đáp án
Choose the correct answer to the following questions.
Gender equality _______ only when women and men enjoy the same opportunities.
A. will be achieved
B. will achieve
C. won’t achieve
D. won’t be achieved
A. will be achieved
Công thức : will be + Ved/V3: sẽ được làm gì
Công thức : will be + Ved/V3: sẽ được làm gì
=>Gender equality will be achieved only when women and men enjoy the same opportunities.
Tạm dịch: Bình đẳng giới sẽ chỉ đạt được khi phụ nữ và nam giới được hưởng những cơ hội tương tự.
Choose the correct answer to the following questions.
In Muslim countries, changes_______to give women equal rights to natural or economic resources, as well as access to ownership.
A. mustn’t be made
B. must make
C. must be made
D. mustn’t make
C. must be made
Công thức :
must be + Ved/V3: phải được làm gì
mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì
Công thức :
must be + Ved/V3: phải được làm gì
mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì
=>In Muslim countries, changes must be made to give women equal rights to natural or economic resources, as well as access to ownership.
Tạm dịch: Ở các nước Hồi giáo, những thay đổi phải được thực hiện để cung cấp cho phụ nữ quyền bình đẳng đối với tài nguyên thiên nhiên hoặc kinh tế, cũng như quyền tiếp cận quyền sở hữu.
Choose the correct answer to the following questions.
In order to reduce gender inequality in South Korean society, women _______ more opportunities by companies.
A. should provide
B. should be provided
C. ought to provide
D. ought be provided
B. should be provided
Công thức : should be + Ved/V3 = ought to + be + Ved/V3: nên được làm gì
Công thức : should be + Ved/V3 = ought to + be + Ved/V3: nên được làm gì
=>In order to reduce gender inequality in South Korean society, women should be provided more opportunities by companies.
Tạm dịch: Để giảm bớt sự bất bình đẳng giới trong xã hội Hàn Quốc, phụ nữ nên được các công ty cung cấp nhiều cơ hội hơn.
Choose the correct answer to the following questions.
Gender equality _______ without the support of the government, organizations, and individuals.
A. mustn’t be achieved
B. needn’t be achieved
C. should not be achieved
D. cannot be achieved
D. cannot be achieved
Công thức :
mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì
should be + Ved/V3: nên được làm gì
needn’t be + Ved/V3: không cần được làm gì
cannot be + Ved/V3: không thể được làm gì
Công thức :
mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì
should be + Ved/V3: nên được làm gì
needn’t be + Ved/V3: không cần được làm gì
cannot be + Ved/V3: không thể được làm gì
=>Gender equality cannot be achieved without the support of the government, organizations, and individuals.
Tạm dịch: Bình đẳng giới không thể đạt được nếu không có sự hỗ trợ của chính phủ, các tổ chức và cá nhân.
Choose the correct answer to the following questions.
Although progress _______, we are still a long way from achieving gender equality worldwide.
A. has been made
B. have been made
C. has been done
D. have been done
A. has been made
Cụm từ : make progress: tiến bộ
Cụm từ : make progress: tiến bộ
=>Although progress has been made, we are still a long way from achieving gender equality worldwide.
Tạm dịch: Mặc dù tiến bộ đã được thực hiện nhưng chúng tôi vẫn còn là một chặng đường dài để đạt được bình đẳng giới trên toàn thế giới.
Choose the correct answer to the following questions.
Obesity _____ a serious health problem.
A. may not be considering
B. may be considered
C. may not consider
D. may consider
B. may be considered
Công thức: may + be + Ved/V3: có thể được
Công thức: may + be + Ved/V3: có thể được
=>Obesity may be considered a serious health problem.
Tạm dịch: Béo phì có thể được coi là một vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.
Rewrite the following sentences using passive voice.
They need to repair my car.
=>
by them.
They need to repair my car.
=>
by them.
Câu bị động với động từ “need”.
Cấu trúc bị động với "need":
need + V-ing = need + to be Ved/V3
Chuyển "My car" lên làm chủ ngữ, câu ở thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít nên động từ "need" thêm "s".
=> My car needs repairing by them.
Hoặc: My car needs to be repaired by them.
Tạm dịch : Xe của tôi cần được sửa.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Trọng âm của tính từ và trạng từ có 3 âm tiết Tiếng Anh 10 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 & 2 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 10 Global Success