Áp dụng


Nghĩa: dùng trong thực tế điều đã nhận thức được từ lí thuyết, kinh nghiệm, kiến thức

Từ đồng nghĩa: ứng dụng, vận dụng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Công nghệ thông tin được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống.

  • Học sinh cần vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm