Ăn


Nghĩa: hành động tự cho vào cơ thể thức nuôi sống (bao gồm các hành động cắn, nhai, nuốt)

Từ đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, xơi, dùng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hắn đã chén sạch những gì có trên bàn.
  • Cá dưới hồ đã đớp mồi của chúng tôi.
  • Con chó hốc vội vã chút cơm mà anh ta cho.
  • Mời bác xơi chén chè sen long nhãn.
  • Tôi đã dùng bữa xong rồi.

Bình chọn:
4 trên 3 phiếu

>> Xem thêm