Anh hùng


Nghĩa: có tài năng và dũng khí hơn hẳn người thường, làm nên những việc được người đời ca tụng

Từ đồng nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan dạ, anh dũng

Từ trái nghĩa: tiểu nhân, hèn nhát, nhát gan

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Nam rất can đảm nói ra sự thật cho chúng tôi biết.

- Cậu thật dũng cảm, mình rất ngưỡng mộ cậu.

- Dũng là người bạn gan dạ nhất mà tôi từng gặp qua.

- Bọn họ anh dũng luôn đứng lên bảo vệ lẽ phải.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Bạn đừng tiểu nhân như vậy nữa nhé.

- Anh ta không hề hèn nhát một chút nào.

- Mình nhát gan lắm, với điều đó cũng không hay lắm nên mình nhất định không làm theo đâu. 


Bình chọn:
4 trên 6 phiếu

>> Xem thêm