Ân


Nghĩa: (từ Hán - Việt) những điều tốt đẹp mang đến cho người khác và được người đó biết ơn

Từ đồng nghĩa: ơn, ân nghĩa

Từ trái nghĩa: oán, oán hận, thù hận, hận thù

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.
  • Ân nghĩa này tôi sẽ không bao giờ quên.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Làm ơn mắc oán.

  • Anh ấy vẫn chưa nguôi nỗi oán hận năm xưa.

  • Giữ họ nảy sinh lòng thù hận.

  • Chúng ta nên xóa bỏ hận thù trong quá khứ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm