Ác cảm


Nghĩa: cảm giác không ưa, phần nào thấy ghét

Đồng nghĩa: ác cảm, mâu thuẫn, ác ý

Trái nghĩa: thiện cảm, đồng cảm, hiền lành

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Em rất có ác cảm với những kẻ xấu.

- Cuối cùng mâu thuẫn giữa chúng em cũng được giải quyết.

- Bạn đừng hiểu nhầm ý của mình nhé, mình không hề có ác ý vậy đâu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Ngay từ lần gặp đầu tiên gặp mặt mình đã có thiện cảm với bạn rồi.

- Mình rất đồng cảm với các bạn có hoàn cảnh khó khăn.

- Hoa là một cô gái có tính cách hiền lành.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm