Ấn


Nghĩa: hành động dùng tay để đè xuống, gí xuống

Từ đồng nghĩa: bấm, chặn, đè, lèn, nén

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nếu bạn muốn gọi món thì hãy bấm chiếc chuông này.

  • Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.

  • Cây lớn bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.

  • Chật không lèn vào đâu được.

  • Cô ấy cố gắng nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm