An tâm


Nghĩa: ổn định, không có gì băn khoăn, lo lắng

Đồng nghĩa: yên tâm, an lòng

Trái nghĩa: lo lắng, băn khoăn, lo sợ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu hãy cứ yên tâm nhé!
  • Em luôn cố gắng trở thành con ngoan trò giỏi để bố mẹ an lòng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cả nhà đều lo lắng cho sức khỏe của ông.
  • Vẻ mặt của anh ấy giống như đang còn điều gì đó băn khoăn.
  • Hắn ta lo sợ rằng mọi người sẽ phát hiện ra bí mật của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm