TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Trắc nghiệm Bài 8: Đường vuông góc và đường xiên Toán 7 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Cho góc ^xOy=600,ˆxOy=600, AA là điểm trên tia Ox,BOx,B là điểm trên tia OyOy (A,B(A,B không trùng với O).O).

Chọn câu đúng nhất.

  • A.

    OA+OB2ABOA+OB2AB

  • B.

    OA+OB=2ABOA+OB=2AB khi OA=OB.OA=OB.

  • C.

    OA+OB2ABOA+OB2AB

  • D.

    Cả A, B đều đúng.

Câu 2 : Cho ΔABCΔABCˆC=900ˆC=900, AC<BCAC<BC , kẻ CHABCHAB. Trên các cạnh ABABACAC lấy tương ứng hai điểm MMNN sao cho BM=BC,CN=CHBM=BC,CN=CH. Chọn câu đúng nhất.

  • A.

    MNACMNAC

  • B.

    AC+BC<AB+CH.AC+BC<AB+CH.

  • C.

    Cả A, B đều sai

  • D.

    Cả A, B đều đúng

Cho ΔABCΔABC900>ˆB>ˆC900>ˆB>ˆC. Kẻ AHBC(HBC)AHBC(HBC). Gọi MM  là một điểm nằm giữa HHB,B, NN  thuộc tia đối của tia CB.CB.

Câu 3

So sánh HBHBHC.HC.

  • A.

    HB<HCHB<HC

  • B.

    HB=HCHB=HC

  • C.

    HB>HCHB>HC

  • D.

    Cả A, B, C đều sai.

Câu 4

Chọn câu đúng.

  • A.

    AM<AB<ANAM<AB<AN

  • B.

    AM>AB>ANAM>AB>AN

  • C.

    AM<AB=ANAM<AB=AN

  • D.

    AM=AB=ANAM=AB=AN

Câu 5 : Cho ΔABCΔABC vuông tại A.A.  Trên cạnh ABAB  và ACAC  lấy tương ứng hai điểm DD  và EE  (D,ED,E  không trùng với các đỉnh của ΔABCΔABC). Chọn đáp án đúng nhất.

  • A.

    DE>BE>BCDE>BE>BC

  • B.

    DE<BE<BCDE<BE<BC

  • C.

    DE>BE=BCDE>BE=BC

  • D.

    DE<BE=BCDE<BE=BC

Câu 6 : Cho ΔABCΔABCCECE  và BDBD  là hai đường cao. So sánh BD+CEBD+CEAB+ACAB+AC ?

  • A.

    BD+CE<AB+ACBD+CE<AB+AC         

  • B.

    BD+CE>AB+ACBD+CE>AB+AC

  • C.

    BD+CEAB+ACBD+CEAB+AC      

  • D.

    BD+CEAB+ACBD+CEAB+AC

Câu 7 : Cho ΔABCΔABC vuông tại A,MA,M là trung điểm của AC.AC. Gọi D,ED,E lần lượt là hình chiếu của AACC xuống đường thẳng BM.BM. So sánh BD+BEBD+BEAB.AB.

  • A.

    BD+BE>2ABBD+BE>2AB   

  • B.

    BD+BE<2ABBD+BE<2AB          

  • C.

    BD+BE=2ABBD+BE=2AB      

  • D.

    BD+BE<ABBD+BE<AB

Câu 8 : Trong tam giác ABCABC có chiều cao AHAH

  • A.

    Nếu BH<HCBH<HC thì AB<ACAB<AC

  • B.

    Nếu AB<ACAB<AC thì BH<HCBH<HC

  • C.

    Nếu BH=HCBH=HC thì AB=ACAB=AC

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng.

Câu 9 : Cho ba điểm A,B,CA,B,C thẳng hàng, BB nằm giữa AACC. Trên đường thẳng vuông góc với ACAC tại BB ta lấy điểm HH. Khi đó

  • A.

    AH<BHAH<BH

  • B.

    AH<ABAH<AB

  • C.

    AH>BHAH>BH

  • D.

    AH=BHAH=BH

Câu 10 : Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A.

    Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất.

  • B.

    Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn

  • C.

    Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu nhỏ hơn      

  • D.

    Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và ngược lại nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau

Câu 11 : Cho hình vẽ sau:

Em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

  • A.

    MA>MHMA>MH

  • B.

    HB<HCHB<HC        

  • C.

    MA=MBMA=MB

  • D.

    MC<MA.MC<MA.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Cho góc ^xOy=600,ˆxOy=600, AA là điểm trên tia Ox,BOx,B là điểm trên tia OyOy (A,B(A,B không trùng với O).O).

Chọn câu đúng nhất.

  • A.

    OA+OB2ABOA+OB2AB

  • B.

    OA+OB=2ABOA+OB=2AB khi OA=OB.OA=OB.

  • C.

    OA+OB2ABOA+OB2AB

  • D.

    Cả A, B đều đúng.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kẻ tia phân giác OtOt của ^xOyˆxOy nên ^xOt=^yOt=^xOy2=60o2=30o.ˆxOt=ˆyOt=ˆxOy2=60o2=30o.

Gọi II là giao của OtOtABAB; H,KH,K lần lượt là hình chiếu của A,BA,B trên tia OtOt.

Xét ΔOAHΔOAH^AOH=30oˆAOH=30o nên OA=2AH.OA=2AH. Từ đó so sánh OAOAAIAI   (1)

Xét ΔOBKΔOBK^BOK=30oˆBOK=30o nên OB=2BK.OB=2BK. Từ đó so sánh OBOBBIBI    (2)

Từ (1) và (2) ta so sánh được OA+OBOA+OB với 2AB.2AB. Từ đó xét khi nào dấu “=” xảy ra.

* Chú ý: Trong tam giác vuông, cạnh đối diện với góc 30o30o bằng nửa cạnh huyền.

Lời giải chi tiết :

Kẻ tia phân giác OtOt của ^xOyˆxOy nên ^xOt=^yOt=^xOy2=60o2=30o.ˆxOt=ˆyOt=ˆxOy2=60o2=30o.

Gọi II là giao của OtOtABAB; H,KH,K lần lượt là hình chiếu của A,BA,B trên tia OtOt.

Xét ΔOAHΔOAH^AOH=30oˆAOH=30o nên OA=2AH.OA=2AH.

AH,AIAH,AI lần lượt là đường vuông góc, đường xiên kẻ từ AA đến OtOt nên AHAIAHAI do đó OA2AIOA2AI    (1)

Xét ΔOBKΔOBK^BOK=30oˆBOK=30o nên OB=2BK.OB=2BK.

BK,BIBK,BI lần lượt là đường vuông góc, đường xiên kẻ từ BB đến OtOt nên BKBIBKBI do đó OB2BIOB2BI    (2)

Cộng (1) với (2) theo vế với vế ta được:

OA+OB2AI+2BI=2(AI+BI)=2ABOA+OB2AI+2BI=2(AI+BI)=2AB

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi H,I,KH,I,K trùng nhau hay ABOtABOt suy ra ^AIO=^BIO=90o.ˆAIO=ˆBIO=90o.

Xét ΔOAIΔOAIΔOBIΔOBI có:

^AIO=^BIO=90oˆAIO=ˆBIO=90o

^AOI=^BOIˆAOI=ˆBOI (vì OtOt là phân giác của ^xOyˆxOy)

OIOI cạnh chung

ΔOAI=ΔOBIΔOAI=ΔOBI (g.c.g)

OA=OBOA=OB (hai cạnh tương ứng).

Vậy OA+OB=2ABOA+OB=2AB khi OA=OB.OA=OB.

Câu 2 : Cho ΔABCΔABCˆC=900ˆC=900, AC<BCAC<BC , kẻ CHABCHAB. Trên các cạnh ABABACAC lấy tương ứng hai điểm MMNN sao cho BM=BC,CN=CHBM=BC,CN=CH. Chọn câu đúng nhất.

  • A.

    MNACMNAC

  • B.

    AC+BC<AB+CH.AC+BC<AB+CH.

  • C.

    Cả A, B đều sai

  • D.

    Cả A, B đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Áp dụng tính chất tam giác cân.

- Áp dụng quan hệ đường vuông góc và đường xiên.

Lời giải chi tiết :

Ta có: BM=BC(gt)ΔBMCBM=BC(gt)ΔBMC cân tại BB (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)

  ^MCB=^CMB(1)ˆMCB=ˆCMB(1) (tính chất tam giác cân)

Lại có: {^BCM+^MCA=^ACB=900(gt)^CMH+^MCH=900(gt)(2)

Từ (1)(2)^MCH=^MCN

Xét ΔMHCΔMNC có:

MC  chung

^MCH=^MCN(cmt)

NC=HC(gt)

ΔMHC=ΔMNC(cgc)^MNC=^MHC=900 (2 góc tương ứng)

MNAC  nên A đúng.

 Xét ΔAMN  có AN  là đường vuông góc hạ từ A  xuống MN  và AM  là đường xiên nên suy ra AM>AN (quan hệ đường vuông góc và đường xiên)

Ta có: {BM=BC(gt)HC=CN(gt)AM>AN(cmt)BM+MA+HC>BC+CN+NAAB+HC>BC+AC

Cho ΔABC900>ˆB>ˆC. Kẻ AHBC(HBC). Gọi M  là một điểm nằm giữa HB, N  thuộc tia đối của tia CB.

Câu 3

So sánh HBHC.

  • A.

    HB<HC

  • B.

    HB=HC

  • C.

    HB>HC

  • D.

    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Áp dụng các định lý về quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu, quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác.

Lời giải chi tiết :

ˆB>ˆC(gt)AC>AB(1) (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác).

HB,HC tương ứng là hình chiếu của AB,AC trên BC

 HB<HC (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu).

Câu 4

Chọn câu đúng.

  • A.

    AM<AB<AN

  • B.

    AM>AB>AN

  • C.

    AM<AB=AN

  • D.

    AM=AB=AN

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Áp dụng các định lý sau:

Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu.

Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác.

Lời giải chi tiết :

M  nằm giữa B  và H  HM<HB .

HMHB  tương ứng là hình chiếu của AMAB  trên BC

AM<AB(2) (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu).

N thuộc tia đối của tia CB thì suy ra HN>HC. Mà HNHC tương ứng là hình chiếu của ANAC trên BC AC<AN(3) (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu).

Từ (1)(2)(3)AM<AB<AN.

Câu 5 : Cho ΔABC vuông tại A.  Trên cạnh AB  và AC  lấy tương ứng hai điểm D  và E  (D,E  không trùng với các đỉnh của ΔABC). Chọn đáp án đúng nhất.

  • A.

    DE>BE>BC

  • B.

    DE<BE<BC

  • C.

    DE>BE=BC

  • D.

    DE<BE=BC

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

D  nằm giữa A  và B  nên suy ra AD<AB. Mà AD  và AB  lần lượt là hình chiếu của ED  và EB  trên AB   ED<EB(1)( quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu).

E  nằm giữa A  và C  nên suy ra AE<AC. Mà AE  và AC  lần lượt là hình chiếu của EB  và BC  trên AC  EB<BC(2)( quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu).

Từ (1)(2)ED<EB<BC.

Câu 6 : Cho ΔABCCE  và BD  là hai đường cao. So sánh BD+CEAB+AC ?

  • A.

    BD+CE<AB+AC         

  • B.

    BD+CE>AB+AC

  • C.

    BD+CEAB+AC      

  • D.

    BD+CEAB+AC

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

{BDAC(gt)ECAB(gt)BD  và CE  là lần lượt là hai đường vuông góc của hai đường xiên AC  và AB.

{BD<ABEC<AC (đường vuông góc nhỏ hơn đường xiên)

BD+EC<AB+AC

Câu 7 : Cho ΔABC vuông tại A,M là trung điểm của AC. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của AC xuống đường thẳng BM. So sánh BD+BEAB.

  • A.

    BD+BE>2AB   

  • B.

    BD+BE<2AB          

  • C.

    BD+BE=2AB      

  • D.

    BD+BE<AB

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

ΔABM vuông tại A  (gt) nên BA<BM (quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên).

BM=BD+DMBA<BD+DM(1) .

Mặt khác, BM=BEMEBA<BEME(2)

Cộng hai vế của (1)(2) ta được: 2BA<BD+BE+MDME(3)

M  là trung điểm của AC (gt) AM=MC (tính chất trung điểm)

Xét  tam giác vuông ADM  và tam giác vuông CEM  có:

AM=MC(cmt)

^AMD=^EMC (đối đỉnh)

ΔADM=ΔCEM (cạnh huyền – góc nhọn)

MD=ME(4) (2 cạnh tương ứng)

Từ (3)(4)BD+BE>2AB

Câu 8 : Trong tam giác ABC có chiều cao AH

  • A.

    Nếu BH<HC thì AB<AC

  • B.

    Nếu AB<AC thì BH<HC

  • C.

    Nếu BH=HC thì AB=AC

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Trong tam giác ABCAH là đường vuông góc và BH;CH là hai hình chiếu

Khi đó

+ Nếu AB<AC thì BH<HC

+ Nếu BH<HC thì AB<AC

+ Nếu BH=HC thì AB=AC

Nên cả A, B, C đều đúng.

Câu 9 : Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng, B nằm giữa AC. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó

  • A.

    AH<BH

  • B.

    AH<AB

  • C.

    AH>BH

  • D.

    AH=BH

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

BH là đường vuông góc và AH là đường xiên nên AH>BH.

Câu 10 : Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A.

    Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất.

  • B.

    Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn

  • C.

    Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu nhỏ hơn      

  • D.

    Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và ngược lại nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Trong các phát biểu ở ý A, B, và D đều đúng. Ý C sai vì: trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn.

Câu 11 : Cho hình vẽ sau:

Em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

  • A.

    MA>MH

  • B.

    HB<HC        

  • C.

    MA=MB

  • D.

    MC<MA.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng các định lý sau:

- Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.

- Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác.

Lời giải chi tiết :

MH là đường vuông góc và MA là đường xiên nên MA>MH (quan hệ đường vuông góc và đường xiên). Đáp án A đúng nên loại A.

^MBC là góc ngoài của ΔMHB^MBC>^MHB=900 

Xét ΔMBC có: ^MBC là góc tù nên suy ra MC>MB (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác)

HB  và HC  lần lượt là hình chiếu của MB  và MC  trên AC.  

HB<HC (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu). Đáp án B đúng nên loại đáp án B.

AH=HB(gt)AHHB lần lượt là hai hình chiếu của AMBM.

MA=MB (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu). Đáp án C đúng nên loại đáp án C.

Ta có: {MB=MA(cmt)MC>MB(cmt)MC>MA. Đáp án D sai nên chọn đáp án D.

Trắc nghiệm Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: Đường trung trực của một đoạn thẳng Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 10: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 11: Tính chất ba đường phân giác của tam giác Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 11: Tính chất ba đường phân giác của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 13: Tính chất ba đường cao của tam giác Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 13: Tính chất ba đường cao của tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 7: Tam giác cân Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Tam giác cân Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3: Hai tam giác bằng nhau Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Hai tam giác bằng nhau Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác Toán 7 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết