Trắc nghiệm Phép cộng có tổng bằng 10 Toán 2 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

7 + 

 = 10.

Câu 2 :

Cho phép tính:

Số thích hợp điền vào ô trống là 

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

10 = 8 + 

Câu 4 :

Trong các phép tính sau, phép tính nào có tổng bằng 10?

4 + 4

5 + 5

9 + 1

3 + 6

Câu 5 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

6 + 4  ... 10

A. >

B. <

C. =

Câu 6 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

1 + 9 ... 3 + 6

A. >

B. <

C. =

Câu 7 :

Điền dấu thích hợp (>; < hoặc =) vào ô trống.

3 + 7 

 8 – 3

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính nhẩm:  6 + 4 + 3 = 

Câu 9 :

Phép tính nào dưới đây có tổng bằng 10?

2 + 1 + 7

6 + 4 + 3

2 + 3 + 4

3 + 5 + 2

Câu 10 :

Ghép các biểu thức có giá trị bằng nhau.

9 + 1

40 + 20

6 + 4 + 8

7 + 3 + 8

2 + 3 + 5

30 + 30

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Bà nuôi 3 con gà trống và 7 con gà mái.


Vậy bà nuôi tất cả 

 con gà.

Câu 12 :

Hai hình nào có tổng số con chó là 10?

Hình A và hình D

Hình A và hình H

Hình B và hình G

Hình C và hình D

Câu 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

14 + 6 = 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

7 + 

 = 10.

Đáp án

7 + 

 = 10.

Phương pháp giải :

Ta nhẩm 7 cộng với số nào để có tổng bằng 10 rồi điền số còn thiếu vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 7 + 3 = 10.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 3.

Câu 2 :

Cho phép tính:

Số thích hợp điền vào ô trống là 

Đáp án

Số thích hợp điền vào ô trống là 

Phương pháp giải :

Nhẩm lại các phép tính có tổng bằng 10 rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 

                     \(\begin{array}{*{20}{c}}
{ + \begin{array}{*{20}{c}}
6\\
4
\end{array}}\\
\hline
{\,10}
\end{array}\)

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

10 = 8 + 

Đáp án

10 = 8 + 

Phương pháp giải :

Ta nhẩm 8 cộng với số nào để có tổng bằng 10 rồi điền số còn thiếu vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 10 = 8 + 2 .

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 2.

Câu 4 :

Trong các phép tính sau, phép tính nào có tổng bằng 10?

4 + 4

5 + 5

9 + 1

3 + 6

Đáp án

5 + 5

9 + 1

Phương pháp giải :

Tính giá trị của các phép tính đã cho rồi tìm các phép tính có tổng bằng 10.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

4 + 4 = 8                        5 + 5 = 10

9 + 1 = 10                      3 + 6 = 9

Vậy các phép tính có tổng bằng 10 là 5 + 5 và 9 + 1.

Câu 5 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

6 + 4  ... 10

A. >

B. <

C. =

Đáp án

C. =

Phương pháp giải :

Tính giá trị phép tính 6 + 4 rồi so sánh kết quả với 10, từ đó tìm được dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 6 + 4 = 10.

Mà: 10 = 10.

Vậy dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là dấu “=”.

Chọn C.

Câu 6 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

1 + 9 ... 3 + 6

A. >

B. <

C. =

Đáp án

A. >

Phương pháp giải :

Tính giá trị phép tính ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó tìm được dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 1 + 9 = 10 ;                   3 + 6 = 9

Mà: 10  >  9.

Vậy dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là dấu “>”.

Chọn A.

Câu 7 :

Điền dấu thích hợp (>; < hoặc =) vào ô trống.

3 + 7 

 8 – 3

Đáp án

3 + 7 

 8 – 3

Phương pháp giải :

Tính giá trị phép tính ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó tìm được dấu thích hợp để điền vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có:    3 + 7 = 10  ;               8 – 3 = 5.

Mà:  10 > 5.

Do đó: 3 + 7  >  8 – 3.

Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính nhẩm:  6 + 4 + 3 = 

Đáp án

Tính nhẩm:  6 + 4 + 3 = 

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 6 + 4 + 3 = 10 + 3 = 13.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 13.

Câu 9 :

Phép tính nào dưới đây có tổng bằng 10?

2 + 1 + 7

6 + 4 + 3

2 + 3 + 4

3 + 5 + 2

Đáp án

2 + 1 + 7

3 + 5 + 2

Phương pháp giải :

- Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

- Chọn các đáp án có kết quả bằng 10.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

2 + 1 + 7 = 3 + 7 = 10

6 + 4 + 3 = 10 + 3 = 13

2 + 3 + 4 = 5 + 4 = 9

3 + 5 + 2 = 8 + 2 = 10

Vậy các phép tính có tổng bằng 10 là 2 + 1 + 7 và 3 + 5 + 2.

Câu 10 :

Ghép các biểu thức có giá trị bằng nhau.

9 + 1

40 + 20

6 + 4 + 8

7 + 3 + 8

2 + 3 + 5

30 + 30

Đáp án

9 + 1

2 + 3 + 5

40 + 20

30 + 30

6 + 4 + 8

7 + 3 + 8

Phương pháp giải :

- Thực hiện tính giá trị các phép tính.

- Ghép các phép tính có giá trị bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

9 + 1 = 10                                7 + 3 + 8 = 10 + 8 = 18

40 + 20 = 60                            2 + 3 + 5 = 5 + 5 = 10

6 + 4 + 8 = 10 + 8 = 18           30 + 30 = 60

Vậy các phép tính có giá trị bằng nhau là:

• 9 + 1 và 2 + 3 + 5.

• 40 + 20 và 30 + 30.

• 6 + 4 + 8 và 7 + 3 + 8.

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Bà nuôi 3 con gà trống và 7 con gà mái.


Vậy bà nuôi tất cả 

 con gà.

Đáp án

Bà nuôi 3 con gà trống và 7 con gà mái.


Vậy bà nuôi tất cả 

 con gà.

Phương pháp giải :

Để tìm số con gà bà nuôi ta lấy số con gà trống cộng với số con gà mái.

Lời giải chi tiết :

Tóm tắt

Gà trống: 3 con

Gà mái: 7 con

Có tất cả: ... con?

Bài giải

Bà nuôi tất cả số con gà là:

3 + 7 = 10 (con)

            Đáp số: 10 con gà.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

Câu 12 :

Hai hình nào có tổng số con chó là 10?

Hình A và hình D

Hình A và hình H

Hình B và hình G

Hình C và hình D

Đáp án

Hình A và hình H

Hình C và hình D

Phương pháp giải :

- Đếm số con chó có trong mỗi hình.

- Nhẩm lại các phép tính có tổng bằng 10, từ đó tìm hai hình có tổng số con chó là 10.

Lời giải chi tiết :

Đếm số con chó có trong mỗi hình ta có kết quả:

Hình A: 4 con;                         Hình B: 5 con;

Hình C: 3 con;                         Hình D: 7 con.

Hình G: 8 con;                         Hình H: 6 con.

Mà:    4 + 6 = 10;                    3 + 7 = 10.

Vậy:  Hình A và hình H có tổng số con chó là 10.

         Hình C và hình D có tổng số con chó là 10.

Câu 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

14 + 6 = 

Đáp án

14 + 6 = 

Phương pháp giải :

Cách 1: Nhẩm cộng hai số.

Cách 2: Tách số 14 thành tổng của 10 và 4 rồi tính tổng.

Lời giải chi tiết :

         14 + 6

         = 10 + 4 + 6

         = 10 + 10

         = 20

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 20.

Trắc nghiệm 9 cộng với một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 9 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 8 cộng với một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 8 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng cộng Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đường thẳng - Đường cong Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Đường thẳng - Đường cong Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đường gấp khúc Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Đường gấp khúc Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ba điểm thẳng hàng Toán 2 chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Ba điểm thẳng hàng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép trừ có hiệu bằng 10 Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ có hiệu bằng 10 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 11 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 12 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 12 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 13 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 13 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng trừ Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Em giải bài toán Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Em giải bài toán Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán nhiều hơn Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán ít hơn Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đựng nhiều nước, đựng ít nước Toán 2 chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Đựng nhiều nước, đựng ít nước Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Lít Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Lít Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết