Trắc nghiệm Ba điểm thẳng hàng Toán 2 chân trời sáng tạo
Đề bài
Cho hình vẽ như sau:
Trong hình vẽ trên, A, B, C là ba điểm thẳng hàng. Đúng hay sai?b) Ba điểm D, E, G thẳng hàng
Kể tên ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.
Cho hình vẽ như sau:
Dùng thước kiểm tra ba điểm thẳng hàng ta có kết quả:
Cho hình vẽ như sau:
Dùng thước kiểm tra ba điểm thẳng hàng ta có kết quả:Cho hình vẽ như sau:
Cách vẽ thêm điểm O để có ba điểm G, O, N không thẳng hàng là:
Lời giải và đáp án
Cho hình vẽ như sau:
Trong hình vẽ trên, A, B, C là ba điểm thẳng hàng. Đúng hay sai?Quan sát ta thấy ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Do đó, A, B, C là ba điểm thẳng hàng.
Chọn đáp án "Đúng".- Nhớ lại cách ghi tên các điểm: tên điểm thường được viết bằng chữ in hoa.
- Quan sát ta thấy ba điểm C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng nên chúng thẳng hàng.Quan sát hình vẽ ta thấy ba điểm C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng nên C, D, E là ba điểm thẳng hàng.
Vậy cách ghi đúng là “C, D, E là ba điểm thẳng hàng”.
Chọn D.Ba điểm M, N, P không cùng nằm trên một đường thẳng nên ba điểm đó không thẳng hàng.
Chọn B.
Ba điểm G, H, I không cùng nằm trên một đường thẳng nên ba điểm đó không thẳng hàng.
Vậy phát biểu “Ba điểm G, H, I không thẳng hàng” là đúng.
Chọn đáp án "Đúng".
b) Ba điểm D, E, G thẳng hàng
b) Ba điểm D, E, G thẳng hàng
a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng
b) Ba điểm D, E, G thẳng hàng
Kể tên ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.
Ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ là:
- Ba điểm A, I, C thẳng hàng.
- Ba điểm B, G, I thẳng hàng.
Vậy đáp án đúng là B và E.Cho hình vẽ như sau:
Dùng thước kiểm tra ba điểm thẳng hàng ta có kết quả:
Dùng thước thẳng kiểm tra ta thấy ba điểm H, I, K cùng nằm trên 1 cạnh của thước. Do đó ba điểm H, I, K thẳng hàng.
Chọn A.Cho hình vẽ như sau:
Dùng thước kiểm tra ba điểm thẳng hàng ta có kết quả:Dùng thước thẳng kiểm tra ta thấy ba điểm B, T, S không cùng nằm trên 1 cạnh của thước. Do đó ba điểm B, T, S không thẳng hàng.
Chọn B.
Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng hoặc một đoạn thẳng. Do đó để có ba điểm H, I, K thẳng hàng ta cần vẽ thêm điểm I sao cho điểm I nằm trên đường thẳng HK đã cho.
Để có ba điểm H, I, K thẳng hàng ta cần vẽ thêm điểm D sao cho điểm I nằm trên đường thẳng HK đã cho. Do đó trong các cách vẽ đã cho, chỉ có cách B là đúng.
Chọn B.
Cho hình vẽ như sau:
Cách vẽ thêm điểm O để có ba điểm G, O, N không thẳng hàng là:
Để có ba điểm G, O, N không thẳng hàng ta cần vẽ thêm điểm O sao cho điểm O không nằm trên đường thẳng GN đã cho. Do đó trong các cách vẽ đã cho, cả hai cách vẽ A và B đều đúng.
Chọn D.- Nếu ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng hoặc một đoạn thẳng thì chúng thẳng hàng.
- Quan sát hình vẽ để xác định ba điểm thẳng hàng với nhau.a) Ba điểm A, E, D thẳng hàng
b) Ba điểm A, B, C thẳng hàng
c) Ba điểm A, I, C thẳng hàng
d) Ba điểm D, I, B thẳng hàng
Ba chiếc cúc áo (nút áo) cùng nằm trên một đường thẳng là:
- Cúc áo (nút áo) màu xanh than, màu nâu và màu hồng.
- Cúc áo (nút áo) màu xanh than, màu vàng và màu đỏ mận.
- Cúc áo (nút áo) màu nâu, màu đỏ tươi và màu xanh lá cây.
- Cúc áo (nút áo) màu vàng, xanh lá cây và màu cam.
- Cúc áo (nút áo) màu vàng, đỏ và màu hồng.
- Cúc áo (nút áo) màu đỏ, cam và xanh than.
Do đó, trong hình đã cho có tất cả 6 cặp ba chiếc cúc áo (nút áo) cùng nằm trên một đường thẳng.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 6.
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ có hiệu bằng 10 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 11 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 12 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 13 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Em giải bài toán Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đựng nhiều nước, đựng ít nước Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Lít Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đường gấp khúc Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đường thẳng - Đường cong Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 8 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 9 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng có tổng bằng 10 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết