Trắc nghiệm Đựng nhiều nước, đựng ít nước Toán 2 chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Trong hai đồ vật sau, vật nào đựng được nhiều nước hơn?

A. Bình

B. Cốc

Câu 2 :

Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm.

Bình A đựng ... bình B.

A. Nhiều hơn

B. Ít hơn

C. Bằng

Câu 3 :

Quan sát tranh rồi chọn đáp án đúng.

A. Bình M đựng nhiều hơn bình N.

B. Bình M đựng ít hơn bình N.

C. Bình M và bình N đựng bằng nhau.

Câu 4 :

Rót hết nước từ bình sang 4 cốc. Lượng nước trong bình bằng lượng nước ở cả 4 cốc. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 5 :

Trong các đồ vật sau, đồ vật nào đựng được nhiều nước nhất?

A. Ca màu hồng

B. Can màu xanh

C. Xô màu cam

Câu 6 :

Trong các chiếc ca sau, chiếc ca nào đựng được ít nước nhất?

A. Ca màu xanh da trời

B. Ca màu xanh lá cây

C. Ca màu vàng

Rót hết nước từ bình A và bình B được các cốc nước (như hình vẽ).

Câu 7

Lượng nước ở bình A là bao nhiêu cốc?

  • A.

    3 cốc

  • B.

    4 cốc

  • C.

    5 cốc

  • D.

    6 cốc

Câu 8

Lượng nước ở bình B là bao nhiêu cốc?

  • A.

    3 cốc 

  • B.

    4 cốc 

  • C.

    5 cốc 

  • D.

    6 cốc 

Câu 9

Lượng nước ở bình B nhiều hơn lượng nước ở bình A là:

  • A.

    1 cốc

  • B.

    2 cốc

  • C.

    4 cốc

  • D.

    6 cốc

Câu 10

Lượng nước ở cả hai bình A và B là :

  • A.

    4 cốc

  • B.

    6 cốc

  • C.

    10 cốc

  • D.

    12 cốc

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong hai đồ vật sau, vật nào đựng được nhiều nước hơn?

A. Bình

B. Cốc

Đáp án

A. Bình

Phương pháp giải :

Quan sát hình ảnh, từ đó tìm được đồ vật đựng được nhiều nước hơn.

Lời giải chi tiết :

Quan sát ta thấy bình to hơn cốc nên bình đựng được nhiều nước hơn cốc.

Chọn A.

Câu 2 :

Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm.

Bình A đựng ... bình B.

A. Nhiều hơn

B. Ít hơn

C. Bằng

Đáp án

A. Nhiều hơn

Phương pháp giải :

Quan sát hình ảnh, so sánh độ lớn của hai chiếc bình, từ đó tìm được bình đựng nhiều nước hơn.

Lời giải chi tiết :

Quan sát ta thấy bình A to hơn bình B nên bình A đựng nhiều hơn bình B.

Chọn A.

Câu 3 :

Quan sát tranh rồi chọn đáp án đúng.

A. Bình M đựng nhiều hơn bình N.

B. Bình M đựng ít hơn bình N.

C. Bình M và bình N đựng bằng nhau.

Đáp án

C. Bình M và bình N đựng bằng nhau.

Phương pháp giải :

Quan sát hình ảnh, so sánh độ lớn của hai chiếc bình, từ đó tìm được bình nào đựng nhiều hơn, ít hơn hay bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Quan sát ta thấy bình M và bình N giống nhau nên Bình M và bình N đựng bằng nhau.

Chọn C.

Câu 4 :

Rót hết nước từ bình sang 4 cốc. Lượng nước trong bình bằng lượng nước ở cả 4 cốc. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Quan sát hình ảnh và dữ kiện đề bài cho, từ đó xác định được tính đúng-sai của phát biểu đã cho.

Lời giải chi tiết :

Vì rót hết nước từ bình sang 4 cốc nên lượng nước trong bình bằng lượng nước ở cả 4 cốc.

Vậy phát biểu đã cho là đúng.

Chọn đáp án “Đúng”.

Câu 5 :

Trong các đồ vật sau, đồ vật nào đựng được nhiều nước nhất?

A. Ca màu hồng

B. Can màu xanh

C. Xô màu cam

Đáp án

C. Xô màu cam

Phương pháp giải :

Quan sát hình ảnh, so sánh kích thước của các đồ vật, từ đó tìm được đồ vật đựng nhiều nước nhất.

Lời giải chi tiết :

Quan sát ta thấy trong các đồ vật đã cho, xô màu cam to nhất, do đó xô màu cam đựng được nhiều nước nhất.

Chọn C.

Câu 6 :

Trong các chiếc ca sau, chiếc ca nào đựng được ít nước nhất?

A. Ca màu xanh da trời

B. Ca màu xanh lá cây

C. Ca màu vàng

Đáp án

A. Ca màu xanh da trời

Phương pháp giải :

Quan sát hình ảnh, so sánh kích thước của các chiếc ca, từ đó tìm được chiếc ca đựng ít nước nhất.

Lời giải chi tiết :

Quan sát ta thấy trong các chiếc ca đã cho, chiếc ca màu xanh da trời bé nhất, do đó chiếc ca màu xanh da trời đựng được ít nước nhất.

Chọn A.

Rót hết nước từ bình A và bình B được các cốc nước (như hình vẽ).

Câu 7

Lượng nước ở bình A là bao nhiêu cốc?

  • A.

    3 cốc

  • B.

    4 cốc

  • C.

    5 cốc

  • D.

    6 cốc

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Quan sát tranh rồi đếm số cốc nước khi rót hết nước từ bình A sang các cốc.

Lời giải chi tiết :

Rót hết nước từ bình A sang các cốc ta được 4 cốc.

Câu 8

Lượng nước ở bình B là bao nhiêu cốc?

  • A.

    3 cốc 

  • B.

    4 cốc 

  • C.

    5 cốc 

  • D.

    6 cốc 

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Quan sát tranh rồi đếm số cốc nước khi rót hết nước từ bình B sang các cốc.

Lời giải chi tiết :

Rót hết nước từ bình B sang các cốc ta được 6 cốc.

Câu 9

Lượng nước ở bình B nhiều hơn lượng nước ở bình A là:

  • A.

    1 cốc

  • B.

    2 cốc

  • C.

    4 cốc

  • D.

    6 cốc

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Để tìm lượng nước ở bình B nhiều hơn lượng nước ở bình A bao nhiêu cốc ta lấy số cốc nước rót được từ bình B trừ đi số cốc nước rót được từ bình A.

Lời giải chi tiết :

Theo kết quả bên trên ta có: Lượng nước ở bình A là 4 cốc. Lượng nước ở bình B là 6 cốc.

Lượng nước ở bình B nhiều hơn lượng nước ở bình A là:

                   6 – 4 = 2 (cốc)

                             Đáp số: 2 cốc.

Chọn B.

Câu 10

Lượng nước ở cả hai bình A và B là :

  • A.

    4 cốc

  • B.

    6 cốc

  • C.

    10 cốc

  • D.

    12 cốc

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Để tìm tổng lượng nước ở cả hai bình ta lấy số cốc nước rót được từ bình A cộng với số cốc nước rót được từ bình B.

Lời giải chi tiết :

Theo kết quả bên trên ta có: Lượng nước ở bình A là 4 cốc. Lượng nước ở bình B là 6 cốc.

Tổng lượng nước ở cả hai bình A và B là:

                   4 + 6 = 10 (cốc)

                             Đáp số: 10 cốc.

Trắc nghiệm Lít Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Lít Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán ít hơn Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán nhiều hơn Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Em giải bài toán Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Em giải bài toán Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng trừ Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 13 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 13 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 12 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 12 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 11 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép trừ có hiệu bằng 10 Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ có hiệu bằng 10 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ba điểm thẳng hàng Toán 2 chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Ba điểm thẳng hàng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đường gấp khúc Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Đường gấp khúc Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đường thẳng - Đường cong Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Đường thẳng - Đường cong Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng cộng Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 8 cộng với một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 8 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 9 cộng với một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 9 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng có tổng bằng 10 Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng có tổng bằng 10 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết