Trắc nghiệm Điểm - Đoạn thẳng Toán 2 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Cho hình vẽ như sau:

Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là:
A. Điểm A
B. Đoạn thẳng A
Câu 2 :

Cho hình vẽ như sau :

Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là:
A. Điểm ST
B. Đoạn thẳng ST
Câu 3 :
Kể tên các điểm có trong hình vẽ sau.
 
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 4 :
Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ sau.
 
A. Đoạn thẳng AB
B. Đoạn thẳng CD
C. Đoạn thẳng MN
D. Đoạn thẳng AB và CD.
Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Cho hình vẽ như sau:

Trong hình vẽ đã cho có tất cả điểm.
Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Cho hình vẽ như sau:
 
Trong hình vẽ đã cho có tất cả đoạn thẳng.
Câu 7 :
Câu nào đúng, câu nào sai?
 
a) Đoạn thẳng DE dài 4 cm.
Đúng
Sai
b) Đoạn thẳng DE dài 3 cm.
Đúng
Sai
Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng.

Đoạn thẳng AB dài cm.
Đoạn thẳng AC dài cm.
Câu 9 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Đoạn thẳng AB dài 9 cm. Đoạn thẳng PQ dài 5 cm.
Vậy đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng PQ là cm.
Câu 10 :
Cho hình vẽ như sau:
Tổng độ dài hai đoạn thẳng trong hình vẽ là:
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 8 cm
D. 9 cm

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho hình vẽ như sau:

Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là:
A. Điểm A
B. Đoạn thẳng A
Đáp án
A. Điểm A
Phương pháp giải :
Điểm thường được kí hiệu bằng dấu chấm và tên điểm được viết bằng chữ in hoa.
Lời giải chi tiết :

Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là điểm A.

Chọn A.
Câu 2 :

Cho hình vẽ như sau :

Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là:
A. Điểm ST
B. Đoạn thẳng ST
Đáp án
B. Đoạn thẳng ST
Phương pháp giải :
Đoạn thẳng là đoạn nối hai điểm lại với nhau. Tên đoạn thẳng được viết bằng chữ in hoa.
Lời giải chi tiết :

Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là đoạn thẳng ST.

Chọn B.
Câu 3 :
Kể tên các điểm có trong hình vẽ sau.
 
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án
C. Cả A và B đều đúng
Phương pháp giải :
Điểm thường được kí hiệu bằng dấu chấm và tên điểm được viết bằng chữ in hoa.
Lời giải chi tiết :

Các điểm có trong hình vẽ đã cho là điểm M và điểm N.

Vậy cả hai đáp án A và B đều đúng.

Chọn C.
Câu 4 :
Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ sau.
 
A. Đoạn thẳng AB
B. Đoạn thẳng CD
C. Đoạn thẳng MN
D. Đoạn thẳng AB và CD.
Đáp án
D. Đoạn thẳng AB và CD.
Phương pháp giải :
Đoạn thẳng là đoạn nối hai điểm lại với nhau. Tên đoạn thẳng được viết bằng chữ in hoa.
Lời giải chi tiết :

Trong hình vẽ đã cho có các đoạn thẳng là AB và CD.

Chọn D.
Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Cho hình vẽ như sau:

Trong hình vẽ đã cho có tất cả điểm.
Đáp án
Trong hình vẽ đã cho có tất cả điểm.
Phương pháp giải :

- Quan sát hình vẽ rồi đếm số điểm có trong hình đó.

- Điểm thường được kí hiệu bằng dấu chấm và tên điểm được viết bằng chữ in hoa.
Lời giải chi tiết :

Hình vẽ đã cho có 5 điểm, đó là: điểm A, điểm B, điểm M, điểm N, điểm P.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 5.
Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Cho hình vẽ như sau:
 
Trong hình vẽ đã cho có tất cả đoạn thẳng.
Đáp án
Trong hình vẽ đã cho có tất cả đoạn thẳng.
Phương pháp giải :

- Quan sát hình vẽ rồi đếm số đoạn thẳng có trong hình đó.

- Đoạn thẳng là đoạn nối hai điểm lại với nhau. Tên đoạn thẳng được viết bằng chữ in hoa.
Lời giải chi tiết :

Hình vẽ đã cho có 3 đoạn thẳng, đó là: đoạn thẳng AB, MN và PN.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 3.
Câu 7 :
Câu nào đúng, câu nào sai?
 
a) Đoạn thẳng DE dài 4 cm.
Đúng
Sai
b) Đoạn thẳng DE dài 3 cm.
Đúng
Sai
Đáp án
a) Đoạn thẳng DE dài 4 cm.
Đúng
Sai
b) Đoạn thẳng DE dài 3 cm.
Đúng
Sai
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ ta thấy đoạn thẳng DE được bắt đầu ở điểm 1cm và kết thúc ở điểm 4cm. Do đó độ dài đoạn thẳng DE là 4cm – 1cm = 3cm. Từ đó xác định được tính đúng – sai của các câu đã cho.
Lời giải chi tiết :

Quan sát hình vẽ ta thấy đoạn thẳng DE được bắt đầu ở điểm 1cm và kết thúc ở điểm 4cm.

Do đó độ dài đoạn thẳng DE là 4cm – 1cm = 3cm.

Vậy ta có kết quả như sau:

a) Đoạn thẳng DE dài 4 cm      (S)

b) Đoạn thẳng DE dài 3 cm.     (Đ)

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng.

Đoạn thẳng AB dài cm.
Đoạn thẳng AC dài cm.
Đáp án
Đoạn thẳng AB dài cm.
Đoạn thẳng AC dài cm.
Phương pháp giải :

Cách đo độ dài của một đoạn thẳng:

Đặt thước kẻ dọc theo đoạn thẳng, một đầu của đoạn thẳng trùng với vạch số 0 ghi trên thước, đầu kia trùng với vạch số mấy ghi trên thước thì đó chính là số đo độ dài của đoạn thẳng cần đo.

Lời giải chi tiết :

Đoạn thẳng AB dài 7 cm.

Đoạn thẳng AC dài 10 cm.
Câu 9 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Đoạn thẳng AB dài 9 cm. Đoạn thẳng PQ dài 5 cm.
Vậy đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng PQ là cm.
Đáp án
Đoạn thẳng AB dài 9 cm. Đoạn thẳng PQ dài 5 cm.
Vậy đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng PQ là cm.
Phương pháp giải :
Để tìm số xăng-ti-mét đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng PQ ta lấy độ dài đoạn thẳng AB trừ đi độ dài đoạn thẳng PQ.
Lời giải chi tiết :

Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng PQ  số xăng-ti-mét là:

               9 – 5 = 4 (cm)

                                Đáp số: 4 cm.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 4.
Câu 10 :
Cho hình vẽ như sau:
Tổng độ dài hai đoạn thẳng trong hình vẽ là:
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 8 cm
D. 9 cm
Đáp án
D. 9 cm
Phương pháp giải :

- Dùng thước kẻ để đo độ dài đoạn thẳng MN và GH.

- Tính tổng độ dài hai đoạn thẳng đó.
Lời giải chi tiết :

Dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng ta có kết quả:

- Đoạn thẳng MN dài 3 cm.

- Đoạn thẳng GH dài 6 cm.

Tổng độ dài hai đoạn thẳng là:

          3 cm + 6 cm = 9 cm

Chọn D.
Trắc nghiệm Tia số - Số liền trước, số liền sau Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Tia số - Số liền trước, số liền sau Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đề-xi-mét Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Số hạng - Tổng Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Số hạng - Tổng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ước lượng Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Ước lượng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập các số đến 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết