Trắc nghiệm Đường gấp khúc Toán 2 Chân trời sáng tạo
Đề bài
Cho hình vẽ như sau:
Cho hình vẽ như sau:
d) Đường gấp khúc MNPQ gồm 3 đoạn thẳng.
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
5 + + = (cm).
Đáp số: cm.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính độ dài mỗi đường gấp khúc.
Nếu AB=10 cm, BC=6 cm thì độ dài đường gấp khúc ABC dài
cm.Nếu HI= 5cm, IK=4 cm, LK=6cm thì độ dài đường gấp khúc HIKL dài
cm.Vậy độ dài đường gấp khúc ABC là cm.
Lời giải và đáp án
Cho hình vẽ như sau:
Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là đường gấp khúc ABC.
Chọn D.Cho hình vẽ như sau:
Trong hình vẽ đã cho, đồ vật có dạng đường gấp khúc là giá sách.
Chọn C.Đường gấp khúc đã cho được đọc là đường gấp khúc ABCD hoặc đường gấp khúc DCBA.
Vậy cả hai đáp án A và B đều đúng.
Chọn C.- Quan sát hình vẽ rồi đọc tên các đoạn thẳng có trong đường gấp khúc đã cho.
- Lưu ý: Đoạn thẳng là đoạn nối hai điểm lại với nhau. Tên đoạn thẳng được viết bằng chữ in hoa.Các đoạn thẳng có trong đường gấp khúc đã cho là đoạn thẳng GH, đoạn thẳng HI, đoạn thẳng IK.
Chọn C.- Quan sát hình vẽ rồi liệt kê các đoạn thẳng có trong đường gấp khúc đã cho.
- Lưu ý: Đoạn thẳng là đoạn nối hai điểm lại với nhau. Tên đoạn thẳng được viết bằng chữ in hoa.Đường gấp khúc đã cho gồm 5 đoạn thẳng đó là đoạn thẳng BC, đoạn thẳng CD, đoạn thẳng DE, đoạn thẳng EG và đoạn thẳng GH.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 5.- Quan sát hình vẽ rồi liệt kê các đoạn thẳng có trong đường gấp khúc đã cho.
- Lưu ý: Đoạn thẳng là đoạn nối hai điểm lại với nhau. Tên đoạn thẳng được viết bằng chữ in hoa.Đường gấp khúc MNPQ gồm 3 đoạn thẳng đó là đoạn thẳng MN, đoạn thẳng NP và đoạn thẳng PQ.
Đường gấp khúc HIK gồm 2 đoạn thẳng đó là đoạn thẳng HI và đoạn thẳng IK.
Đường gấp khúc CDEGH gồm 4 đoạn thẳng đó là đoạn thẳng CD, đoạn thẳng DE, đoạn thẳng EG và đoạn thẳng GH.d) Đường gấp khúc MNPQ gồm 3 đoạn thẳng.
d) Đường gấp khúc MNPQ gồm 3 đoạn thẳng.
- Quan sát hình vẽ rồi liệt kê các đoạn thẳng có trong đường gấp khúc đã cho.
- Lưu ý: Đoạn thẳng là đoạn nối hai điểm lại với nhau. Tên đoạn thẳng được viết bằng chữ in hoa.Đường gấp khúc ABC gồm 2 đoạn thẳng đó là đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BC.
Đường gấp khúc MNPQ gồm 3 đoạn thẳng đó là đoạn thẳng MN, đoạn thẳng NP và đoạn thẳng PQ.
Đường gấp khúc GHIKXY gồm 5 đoạn thẳng đó là đoạn thẳng GH, đoạn thẳng HI, đoạn thẳng IK, đoạn thẳng KX và đoạn thẳng XY.
Vậy ta có kết quả như sau:
a) Đường gấp khúc ABC gồm 2 đoạn thẳng => Đ
b) Đường gấp khúc ABC gồm 3 đoạn thẳng => S
c) Đường gấp khúc MNPQ gồm 2 đoạn thẳng => S
d) Đường gấp khúc MNPQ gồm 3 đoạn thẳng => Đ
e) Đường gấp khúc GHIKXY gồm 5 đoạn thẳng => Đ
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
3 + 6 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm.
Chọn C.Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
4 + 4 + 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 12.Đường gấp khúc màu hồng gồm 6 cạnh ô vuông nhỏ.
Đường gấp khúc màu xanh gồm 7 cạnh ô vuông nhỏ.
Do đó: Độ dài đường gấp khúc màu hồng bằng 6 lần cạnh ô vuông nhỏ.
Độ dài đường gấp khúc màu xanh bằng 7 lần cạnh ô vuông nhỏ.
Mà: 6 < 7.
Vậy đường gấp khúc màu hồng ngắn hơn.
Chọn A.Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
5 + + = (cm).
Đáp số: cm.
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
5 + + = (cm).
Đáp số: cm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
5 + 4 + 4 = 13 (cm)
Đáp số: 13 cm.Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính độ dài mỗi đường gấp khúc.
Nếu AB=10 cm, BC=6 cm thì độ dài đường gấp khúc ABC dài
cm.Nếu HI= 5cm, IK=4 cm, LK=6cm thì độ dài đường gấp khúc HIKL dài
cm.Nếu AB=10 cm, BC=6 cm thì độ dài đường gấp khúc ABC dài
cm.Nếu HI= 5cm, IK=4 cm, LK=6cm thì độ dài đường gấp khúc HIKL dài
cm.- Dùng thước để đo độ dài các đoạn thẳng AB, BC, HI, IK, KL.
- Độ dài đường gấp khúc ABC bằng tổng độ dài hai đoạn thẳng AB và BC.
- Độ dài đường gấp khúc HIKL bằng tổng độ dài ba đoạn thẳng HI, IK và KL.Độ dài đường gấp khúc ABC là:
10 cm + 6 cm = 16 cm
Độ dài đường gấp khúc HIKL là:
5 cm + 4 cm + 6 cm = 15 cm
Vậy: Đường gấp khúc ABC dài 16 cm.
Đường gấp khúc HIKL dài 15 cm.
Vậy độ dài đường gấp khúc ABC là cm.
Vậy độ dài đường gấp khúc ABC là cm.
- Tìm số chẵn lớn nhất có một chữ số: đó là 8, từ đó tìm được độ dài đoạn thẳng AB.
- Tìm số tròn chục lớn nhất có hai chữ số: đó là 90, từ đó tìm được độ dài đoạn thẳng BC.
- Độ dài đường gấp khúc ABC bằng tổng độ dài hai đoạn thẳng AB và BC.Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8. Do đó, độ dài đoạn thẳng AB là 8 cm.
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. Do đó, độ dài đoạn thẳng BC là 90 cm.
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
8 cm + 90 cm = 98 cm
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 98.Luyện tập và củng cố kiến thức Ba điểm thẳng hàng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ có hiệu bằng 10 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 11 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 12 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 13 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Em giải bài toán Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đựng nhiều nước, đựng ít nước Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Lít Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đường thẳng - Đường cong Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 8 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 9 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng có tổng bằng 10 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết