Trắc nghiệm Bảng trừ Toán 2 Chân trời sáng tạo
Đề bài
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Tính nhẩm: 17 – 9 = ...
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Điền số thích hợp vào ô trống.
14 – 7 =
Điền số thích hợp vào ô trống.
14 –
= 6
Bạn Hà viết “ 12 – 5 = 6”. Hỏi bạn Hà viết đúng hay sai?
Nối phép tính với kết quả của phép tính đó.
17 – 9
11 – 6
14 – 4
13 – 7
5
6
8
10
Cho bảng sau:
Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là
;
;
A. >
B. <
C. =
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.
16 – 7
13 – 4
Ngôi sao nào ghi phép tính nào có kết quả bé nhất?
A.
B.
C.
D.
Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn.
13 – 8
10 – 6
18 – 9
16 – 8
Tính: 17 – 6 – 5.
A. 5
B. 6
C. 11
D. 16
Điền số thích hợp vào ô trống.
14 – 6 + 2 =
Nam gấp được 16 cái thuyền. Mi gấp được 9 cái thuyền. Hỏi Nam gấp được nhiều hơn Mi bao nhiêu cái thuyền?
A. 4 cái thuyền
B. 5 cái thuyền
C. 6 cái thuyền
D. 7 cái thuyền
Điền số thích hợp vào ô trống.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 6 trừ đi hiệu của số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số và 5 ta được kết quả là
Lời giải và đáp án
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
B. 4
Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Ta có: 16 – 6 – 6 = 10 – 6 = 4.
Chọn B.
Tính nhẩm: 17 – 9 = ...
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
C. 8
Tính nhẩm giá trị các phép tính dựa vào bảng trừ hoặc dựa vào các cách đã học ở các bài trước (tách số hoặc đếm bớt 9 (đếm lùi 9)).
Ta có: 17 – 9 = 8.
Chọn C.
Điền số thích hợp vào ô trống.
14 – 7 =
14 – 7 =
Tính nhẩm giá trị các phép tính dựa vào bảng trừ hoặc dựa vào các cách đã học ở các bài trước (tách số hoặc đếm bớt 7 (đếm lùi 7)).
Ta có: 14 – 7 = 7.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 7.
Điền số thích hợp vào ô trống.
14 –
= 6
14 –
= 6
Dựa vào bảng trừ đã học, nhẩm 14 trừ đi số nào thì được 6 rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Ta có: 14 – 8 = 6.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 8.
Bạn Hà viết “ 12 – 5 = 6”. Hỏi bạn Hà viết đúng hay sai?
Tính nhẩm giá trị phép tính đã cho dựa vào bảng trừ hoặc dựa vào các cách đã học ở các bài trước (tính bằng cách đếm bớt (đếm lùi) hoặc tách số), từ đó xác định tính đúng sai của câu đã cho.
Ta có: 12 – 5 = 7. Do đó bạn Hà viết “12 – 5 = 6” là sai.
Chọn đáp án “Sai”.
Nối phép tính với kết quả của phép tính đó.
17 – 9
11 – 6
14 – 4
13 – 7
5
6
8
10
17 – 9
8
11 – 6
5
14 – 4
10
13 – 7
6
Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.
Ta có:
17 – 9 = 8 11 – 6 = 5
14 – 4 = 10 13 – 7 = 6
Vậy ta nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:
Cho bảng sau:
Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là
;
;
Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là
;
;
Áp dụng công thức: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu.
Ta có: 11 – 7 = 4
14 – 5 = 9 17 – 9 = 8.
Hay ta có kết quả như sau:
Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 4; 9; 8.
A. >
B. <
C. =
A. >
Tính nhẩm kết quả phép tính ở vế trái, sau đó so sánh kết quả với 7 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.
Ta có: 14 – 6 = 8.
Mà: 8 > 7.
Vậy: 14 – 6 > 7.
Chọn A.
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.
16 – 7
13 – 4
16 – 7
13 – 4
Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.
Ta có:
16 – 7 = 9; 13 – 4 = 9
Mà: 9 = 9.
Vậy: 16 – 7 = 13 – 4.
Dấu thích hợp điền vào ô trống là =.
Ngôi sao nào ghi phép tính nào có kết quả bé nhất?
A.
B.
C.
D.
D.
Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi ngôi sao, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất.
Ta có:
16 – 7 = 9 11 – 6 = 5
15 – 8 = 7 12 – 8 = 4
Mà: 9 > 7 > 5 > 4.
Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 12 – 8, hay ngôi sao ghi phép tính có kết quả bé nhất là ngôi sao màu xanh lá cây.
Chọn D.
Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn.
13 – 8
10 – 6
18 – 9
16 – 8
10 – 6
13 – 8
16 – 8
18 – 9
Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Ta có:
13 – 8 = 5 10 – 6 = 4
18 – 9 = 9 16 – 8 = 8
Mà: 4 < 5 < 8 < 9.
Vậy các phép tính sắp xếp theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn như sau:
10 – 6 ; 13 – 8 ; 16 – 8 ; 18 – 9.
Tính: 17 – 6 – 5.
A. 5
B. 6
C. 11
D. 16
B. 6
Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Ta có: 17 – 6 – 5 = 11 – 5 = 6.
Chọn B.
Điền số thích hợp vào ô trống.
14 – 6 + 2 =
14 – 6 + 2 =
Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Ta có: 14 – 6 + 2 = 8 + 2 = 10.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.
Nam gấp được 16 cái thuyền. Mi gấp được 9 cái thuyền. Hỏi Nam gấp được nhiều hơn Mi bao nhiêu cái thuyền?
A. 4 cái thuyền
B. 5 cái thuyền
C. 6 cái thuyền
D. 7 cái thuyền
D. 7 cái thuyền
Để tìm số cái thuyền Nam gấp được nhiều hơn Mi ta lấy số thuyền Nam gấp được trừ đi số thuyền Mi gấp được.
Nam gấp được nhiều hơn Mi số cái thuyềnlà:
16 – 9 = 7 (cái thuyền)
Đáp số: 7 cái thuyền.
Chọn D.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Ta có: 15 – 8 = 7
7 + 6 = 13
13 – 9 = 4
Hay ta có kết quả như sau:
Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 7; 13; 4.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 6 trừ đi hiệu của số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số và 5 ta được kết quả là
Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 6 trừ đi hiệu của số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số và 5 ta được kết quả là
- Tìm số chẵn lớn nhất có một chữ số rồi tìm tổng của số đó với 6.
- Tìm số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số rồi tìm hiệu của số đó với 5.
- Thực hiện phép trừ với hai kết quả vừa tìm được.
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8.
Tổng của 8 và 6 là:
8 + 6 = 14
Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là 11.
Hiệu của 11 và 5 là:
11 – 5 = 6
Hiệu của 14 và 6 là:
14 – 6 = 8.
Vậy lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 6 trừ đi hiệu của số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số và 5 ta được kết quả là 8.
Số thích hợp điền vào ô trống là 8.
Luyện tập và củng cố kiến thức Em giải bài toán Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đựng nhiều nước, đựng ít nước Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Lít Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 13 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 12 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 11 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ có hiệu bằng 10 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ba điểm thẳng hàng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đường gấp khúc Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đường thẳng - Đường cong Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 8 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức 9 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng có tổng bằng 10 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết