Trắc nghiệm Đường thẳng - Đường cong Toán 2 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Cho hình vẽ như sau:

Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là:

A. Điểm A
B. Đoạn thẳng AB
C. Đường thẳng AB
D. Đường cong AB
Câu 2 :

Cho hình vẽ như sau:

Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là:

A. Đường cong y
B. Đường thẳng y
C. Đoạn thẳng y.
Câu 3 :
Cho hình vẽ như sau:
Trong hình vẽ đã cho, đường thẳng là:
 
A. Đường màu xanh da trời
B. Đường màu hồng
C. Đường màu da cam
Câu 4 :

Cho hình vẽ như sau:

Trong hình vẽ đã cho, đường cong là:

A. Đường màu xanh lá cây
B. Đường màu xanh da trời
C. Đường màu tím
Câu 5 :
Kể tên các đường thẳng có trong hình vẽ dưới đây:
 
A. Đường thẳng BC, đường thẳng x
B. Đường thẳng DE, đường thẳng y
C. Đường thẳng BC, đường thẳng DE
D. Đường thẳng x, đường thẳng y
Câu 6 :
Kể tên các đường cong có trong hình vẽ dưới đây:
A. Đường cong MN, đường cong PQ
B. Đường cong MN, đường cong x
C. Đường cong PQ, đường cong y
D. Đường cong x, đường cong y
Câu 7 :

Tìm số đường thẳng có trong hình vẽ dưới đây.

A. 2 đường thẳng
B. 3 đường thẳng
C. 4 đường thẳng
D. 5 đường thẳng
Câu 8 :

Cho hình vẽ như sau:

Trong hình vẽ đã cho có đường cong.
Câu 9 :
Cho hình vẽ như sau:
Trong hình vẽ đã cho có tất cả đường thẳng và đường cong.
Câu 10 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

Trong hình vẽ trên có:
a) Đoạn thẳng BC.
Đúng
Sai
b) Đoạn thẳng DE.
Đúng
Sai
c) Đường thẳng DE và đường thẳng MN.
Đúng
Sai
d) Đường cong P.
Đúng
Sai
e) Đường cong x.
Đúng
Sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho hình vẽ như sau:

Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là:

A. Điểm A
B. Đoạn thẳng AB
C. Đường thẳng AB
D. Đường cong AB
Đáp án
C. Đường thẳng AB
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ và nhớ lại hình dạng của đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong rồi gọi tên đối tượng trong hình vẽ đã cho.
Lời giải chi tiết :

Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là đường thẳng AB.

Chọn C.
Câu 2 :

Cho hình vẽ như sau:

Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là:

A. Đường cong y
B. Đường thẳng y
C. Đoạn thẳng y.
Đáp án
A. Đường cong y
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ và nhớ lại hình dạng của đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong rồi gọi tên đối tượng trong hình vẽ đã cho.
Lời giải chi tiết :

Đối tượng trong hình vẽ đã cho được gọi là đường cong y.

Chọn A.
Câu 3 :
Cho hình vẽ như sau:
Trong hình vẽ đã cho, đường thẳng là:
 
A. Đường màu xanh da trời
B. Đường màu hồng
C. Đường màu da cam
Đáp án
A. Đường màu xanh da trời
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ và nhớ lại hình dạng của đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong rồi tìm đường thẳng trong các hình đã cho.
Lời giải chi tiết :

Trong hình vẽ đã cho, đường thẳng là đường màu xanh da trời.

Chọn A.
Câu 4 :

Cho hình vẽ như sau:

Trong hình vẽ đã cho, đường cong là:

A. Đường màu xanh lá cây
B. Đường màu xanh da trời
C. Đường màu tím
Đáp án
C. Đường màu tím
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ và nhớ lại hình dạng của đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong rồi tìm đường cong trong các hình đã cho.
Lời giải chi tiết :

Trong hình vẽ đã cho, đường cong là đường màu tím.

Chọn C.
Câu 5 :
Kể tên các đường thẳng có trong hình vẽ dưới đây:
 
A. Đường thẳng BC, đường thẳng x
B. Đường thẳng DE, đường thẳng y
C. Đường thẳng BC, đường thẳng DE
D. Đường thẳng x, đường thẳng y
Đáp án
C. Đường thẳng BC, đường thẳng DE
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ và nhớ lại hình dạng của đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong rồi gọi tên các đường thẳng có trong hình đã cho.
Lời giải chi tiết :

Các đường thẳng có trong hình vẽ là: đường thẳng BC, đường thẳng DE.

Chọn C.
Câu 6 :
Kể tên các đường cong có trong hình vẽ dưới đây:
A. Đường cong MN, đường cong PQ
B. Đường cong MN, đường cong x
C. Đường cong PQ, đường cong y
D. Đường cong x, đường cong y
Đáp án
D. Đường cong x, đường cong y
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ và nhớ lại hình dạng của đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong rồi gọi tên các đường cong có trong hình đã cho.
Lời giải chi tiết :

Các đường cong có trong hình vẽ là: Đường cong x, đường cong y.

Chọn D.
Câu 7 :

Tìm số đường thẳng có trong hình vẽ dưới đây.

A. 2 đường thẳng
B. 3 đường thẳng
C. 4 đường thẳng
D. 5 đường thẳng
Đáp án
B. 3 đường thẳng
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ và nhớ lại hình dạng của đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong rồi đếm các đường thẳng trong các hình đã cho.
Lời giải chi tiết :

Trong hình đã cho có 3 đường thẳng, đó là đường thẳng AB, đường thẳng GH và đường thẳng TR.

Chọn B.
Câu 8 :

Cho hình vẽ như sau:

Trong hình vẽ đã cho có đường cong.
Đáp án
Trong hình vẽ đã cho có đường cong.
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ và nhớ lại hình dạng của đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong rồi đếm các đường cong trong các hình đã cho.
Lời giải chi tiết :

Trong hình đã cho có 2 đường cong, đó là đường cong a và đường cong y.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 2.

Câu 9 :
Cho hình vẽ như sau:
Trong hình vẽ đã cho có tất cả đường thẳng và đường cong.
Đáp án
Trong hình vẽ đã cho có tất cả đường thẳng và đường cong.
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ và nhớ lại hình dạng của đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong rồi đếm các đường thẳng và đường cong trong vẽ, sau đó tính tổng số đường thẳng và đường cong.
Lời giải chi tiết :

Trong hình đã cho có :

• 3 đường thẳng, đó là đường thẳng AB, đường thẳng XY và đường thẳng DE.

• 4 đường cong, đó là đường cong a, đường cong y, đường cong b, đường cong t.

Ta có: 3 + 4 = 7.

Do đó, trong hình vẽ đã cho có tất cả 7 đường thẳng và đường cong.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 7.
Câu 10 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

Trong hình vẽ trên có:
a) Đoạn thẳng BC.
Đúng
Sai
b) Đoạn thẳng DE.
Đúng
Sai
c) Đường thẳng DE và đường thẳng MN.
Đúng
Sai
d) Đường cong P.
Đúng
Sai
e) Đường cong x.
Đúng
Sai
Đáp án
a) Đoạn thẳng BC.
Đúng
Sai
b) Đoạn thẳng DE.
Đúng
Sai
c) Đường thẳng DE và đường thẳng MN.
Đúng
Sai
d) Đường cong P.
Đúng
Sai
e) Đường cong x.
Đúng
Sai
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ và dựa vào hình dạng của đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng rồi xác định tính đúng, sau của mỗi câu.
Lời giải chi tiết :

a) Đoạn thẳng BC    => Đ

b) Đoạn thẳng DE    => S

c) Đường thẳng DE và đường thẳng M   => Đ

d) Đường cong P      => S

e) Đường cong \(x\)      => Đ
Trắc nghiệm Đường gấp khúc Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Đường gấp khúc Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ba điểm thẳng hàng Toán 2 chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Ba điểm thẳng hàng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép trừ có hiệu bằng 10 Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ có hiệu bằng 10 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 11 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 12 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 12 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 13 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 13 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng trừ Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Em giải bài toán Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Em giải bài toán Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán nhiều hơn Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán ít hơn Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đựng nhiều nước, đựng ít nước Toán 2 chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Đựng nhiều nước, đựng ít nước Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Lít Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Lít Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng cộng Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 7 cộng với một số, 6 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 8 cộng với một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 8 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm 9 cộng với một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức 9 cộng với một số Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng có tổng bằng 10 Toán 2 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng có tổng bằng 10 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết