Trắc nghiệm Bài 4: Đo nhiệt độ - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
Đề bài
Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự):
a) Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.
b) Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.
c) Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.
d) Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất.
-
A.
c, d, a, b
-
B.
a, b, c, d
-
C.
b, a, c, d
-
D.
d, c, b, d
Để đo nhiệt độ, người ta dùng
-
A.
Ẩm kế
-
B.
Nhiệt kế
-
C.
Áp kế
-
D.
Lực kế
Nhiệt độ của người bình thường là:
-
A.
\({42^0}C\)
-
B.
\({27^0}C\)
-
C.
\({37^0}C\)
-
D.
\(39,{5^0}C\)
Bảng dưới đây ghi tên các nhiệt kế và thang đo của chúng. Để đo nhiệt độ của môi trường ta dùng nhiệt kế nào?
-
A.
Nhiệt kế kim loại
-
B.
Nhiệt kế rượu
-
C.
Nhiệt kế y tế
-
D.
Nhiệt kế thuỷ ngân
\({32^0}C\) có giá trị bằng bao nhiêu độ \(^0F\)?
-
A.
\({1^0}F\)
-
B.
\(89,{6^0}F\)
-
C.
\(25,{6^0}F\)
-
D.
\( - 14,{22^0}F\)
\(39,{5^0}C\) đổi sang độ Kenvin có giá trị bằng:
-
A.
\(312,5K\)
-
B.
\( - 233,5K\)
-
C.
\(233,5K\)
-
D.
\(156,25K\)
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm ….
-
A.
khối lượng
-
B.
thời gian
-
C.
nhiệt độ
-
D.
nhiệt kế
Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng hằng ngày của nước ta là gì?
-
A.
0C
-
B.
0K
-
C.
0F
-
D.
m
Lời giải và đáp án
Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự):
a) Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.
b) Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.
c) Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.
d) Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất.
-
A.
c, d, a, b
-
B.
a, b, c, d
-
C.
b, a, c, d
-
D.
d, c, b, d
Đáp án : A
Thứ tự các thao tác trên là:
Bước 1: Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.
Bước 2: Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống.
Bước 3: Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.
Bước 4: Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.
=> c, d, a, b
Để đo nhiệt độ, người ta dùng
-
A.
Ẩm kế
-
B.
Nhiệt kế
-
C.
Áp kế
-
D.
Lực kế
Đáp án : B
Để đo nhiệt độ, người ta dùng nhiệt kế
Nhiệt độ của người bình thường là:
-
A.
\({42^0}C\)
-
B.
\({27^0}C\)
-
C.
\({37^0}C\)
-
D.
\(39,{5^0}C\)
Đáp án : C
Nhiệt độ của người bình thường là \({37^0}C\)
Bảng dưới đây ghi tên các nhiệt kế và thang đo của chúng. Để đo nhiệt độ của môi trường ta dùng nhiệt kế nào?
-
A.
Nhiệt kế kim loại
-
B.
Nhiệt kế rượu
-
C.
Nhiệt kế y tế
-
D.
Nhiệt kế thuỷ ngân
Đáp án : B
Từ bảng số liệu, ta thấy nhiệt kế rượu có GHĐ từ \( - {30^0}C\) đến \({60^0}C\)
=> Phù hợp với việc đo nhiệt độ môi trường.
\({32^0}C\) có giá trị bằng bao nhiêu độ \(^0F\)?
-
A.
\({1^0}F\)
-
B.
\(89,{6^0}F\)
-
C.
\(25,{6^0}F\)
-
D.
\( - 14,{22^0}F\)
Đáp án : B
Vận dụng biểu thức đổi nhiệt giai: \(^0C = \frac{5}{9}\left( {t\left( {^0F} \right) - 32} \right)\)
Ta có: \(^0C = \frac{5}{9}\left( {t\left( {^0F} \right) - 32} \right)\)
Ta suy ra: \(t\left( {^0F} \right) = \frac{9}{5}\left( {{t^0}C} \right) + 32 = \frac{9}{5}.32 + 32 = 89,{6^0}F\)
\(39,{5^0}C\) đổi sang độ Kenvin có giá trị bằng:
-
A.
\(312,5K\)
-
B.
\( - 233,5K\)
-
C.
\(233,5K\)
-
D.
\(156,25K\)
Đáp án : A
Vận dụng biểu thức đổi nhiệt giai: \(K = t\left( {^0C} \right) + 273\)
Ta có: \(K = t\left( {^0C} \right) + 273\)
=>\(39,{5^0}C\) đổi sang độ Kenvin có giá trị là: \(39,5 + 273 = 312,5K\)
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm ….
-
A.
khối lượng
-
B.
thời gian
-
C.
nhiệt độ
-
D.
nhiệt kế
Đáp án : C
Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm nhiệt độ.
Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng hằng ngày của nước ta là gì?
-
A.
0C
-
B.
0K
-
C.
0F
-
D.
m
Đáp án : A
Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng hằng ngày của nước ta là độ C (0C).
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3. Đo thời gian KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3. Đo khối lượng KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Đo chiều dài KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 11.Tách chất ra khỏi hỗn hợp - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 10. Dung dịch - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 10. Chất tinh khiết và hỗn hợp - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 35. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 34. Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều