Tiếng Anh 8 Unit 6 6e. Grammar>
1 Rewrite the sentences in reported speech. 2 Whisper a question to a student in the group. Then, this student reports what you asked him/her to the other students in the group. 3 Choose the correct options. 4 Rewrite the sentences in reported speech.
Bài 1
1 Rewrite the sentences in reported speech.
(Viết lại các câu dưới dạng câu tường thuật.)
1 "Are you fixing my tablet tomorrow?" I asked him.
2 "Why are you so sad?" Olivier asked me.
3 "Can I use your laptop tonight?" Dylan asked his sister.
4 Finn asked me, "Whose is this MP3 player?"
5 Jack asked Kim, "Do you usually go on social media?"
6 "How often do you play computer games?" she asked me.
7 He asked Jane, "Will you send me an email?"
8 John asked me, "What are you doing on your smartphone?"
Phương pháp giải:
Khi chúng ta thay đổi câu hỏi trực tiếp thành câu hỏi được tường thuật lại:
⚫ chúng ta thường sử dụng ask để giới thiệu các câu hỏi được tương thuật.
⚫ chúng ta thay đổi trật tự từ từ dạng câu hỏi sang dạng câu khẳng định.
⚫chúng tôi thay đổi thì của động từ, đại từ chủ ngữ/đại từ tân ngữ/ tính từ sở hữu, từ chỉ thời gian và các cách diễn đạt khác.
Yes-No questions
S + asked (+ O) + if / whether + S + V.
wanted to know
wondered
Wh-questions
S +asked (+ O) + Wh-words + S + V.
wanted to know
wondered
Lời giải chi tiết:
1 "Are you fixing my tablet tomorrow?" I asked him.
I asked him if he was fixing my tablet the next day.
(Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy có sửa máy tính bảng của tôi vào ngày hôm sau không.)
2 "Why are you so sad?" Olivier asked me.
Olivier asked me why I was so sad.
(Olivier hỏi tôi tại sao tôi lại buồn như vậy.)
3 "Can I use your laptop tonight?" Dylan asked his sister.
Dylan asked his sister if he could use her laptop that night.
(Dylan đã hỏi chị gái liệu anh ấy có thể sử dụng máy tính xách tay của cô ấy vào tối hôm đó không.)
4 Finn asked me, "Whose is this MP3 player?"
Finn asked me whose this MP3 player was.
(Finn hỏi tôi cái máy nghe nhạc MP3 này của ai.)
5 Jack asked Kim, "Do you usually go on social media?"
Jack asked Kim if she usually went on social media.
(Jack hỏi Kim liệu cô ấy có thường lên mạng xã hội không.)
6 "How often do you play computer games?" she asked me.
She asked me how often I played computer games.
(Cô ấy hỏi tôi có thường xuyên chơi game trên máy tính không.)
7 He asked Jane, "Will you send me an email?"
He asked Jane if she would send him an email.
(Anh ấy hỏi Jane liệu cô ấy có gửi email cho anh ấy không.)
8 John asked me, "What are you doing on your smartphone?"
John asked me what I was doing on my smartphone.
(John hỏi tôi đang làm gì trên điện thoại thông minh của mình.)
Bài 2
2 Whisper a question to a student in the group. Then, this student reports what you asked him/her to the other students in the group.
(Nói thầm một câu hỏi với một bạn học sinh trong nhóm. Sau đó, bạn học sinh này sẽ tường thuật những gì em đã hỏi bạn ấy với các bạn học sinh khác trong nhóm.)
A: Do you play games on your tablet?
(Bạn có chơi game trên máy tính bảng không?)
B: He/She asked me if/whether I played games on my tablet.
(Cậu ấy hỏi tôi có chơi trò chơi trên máy tính bảng không.)
C: How long do you go on social media each day?
(Bạn truy cập mạng xã hội bao lâu mỗi ngày?)
D: He/She asked me how long I went on social media each day.
(Cậu ấy hỏi tôi mỗi ngày tôi lên mạng xã hội bao lâu.)
Phương pháp giải:
Khi chúng ta thay đổi câu hỏi trực tiếp thành câu hỏi được tường thuật lại:
⚫ chúng ta thường sử dụng ask để giới thiệu các câu hỏi được tương thuật.
⚫ chúng ta thay đổi trật tự từ từ dạng câu hỏi sang dạng câu khẳng định.
⚫chúng tôi thay đổi thì của động từ, đại từ chủ ngữ/đại từ tân ngữ/ tính từ sở hữu, từ chỉ thời gian và các cách diễn đạt khác.
Yes-No questions
S + asked (+ O) + if / whether + S + V.
wanted to know
wondered
Wh-questions
S +asked (+ O) + Wh-words + S + V.
wanted to know
wondered
Lời giải chi tiết:
A: How long do you listen to music each day?
(Bạn nghe nhạc bao lâu mỗi ngày?)
B: He/She asked me how long I listened to music each day.
(Cậu ấy hỏi tôi nghe nhạc bao lâu mỗi ngày.)
C: Do you like playing video games?
(Bạn có thích chơi trò chơi điện tử không?)
D: He/She asked me if I liked playing video games.
(Cậu ấy hỏi tôi có thích chơi trò chơi điện tử không.)
Bài 3
3 Choose the correct options.
(Chọn các đáp án đúng.)
1 "I'm getting a new laptop tomorrow," she said.
a She said that she is getting a new laptop the next day.
b She said that she was getting a new laptop the next day.
2 Peter said, "This games console is fantastic."
a Peter said that that games console was fantastic.
b Peter said that this games console was fantastic.
3 "What are you doing after school today?" he asked me.
a He asked me what I was doing after school that day.
b He asked me what I am doing after school that day.
4 The shop clerk said to me, "I can't fix your tablet."
a The shop clerk told me that he didn't fix my tablet.
b The shop clerk told me that he couldn't fix my tablet.
5 "I go on social media one hour each day," she said to us.
a She said to us that she went on social media one hour each day.
b She said to us that I went on social media one hour each day.
6 I asked my dad, "Will you get me a smartphone for my birthday?"
a I asked my dad if would he get me a smartphone for my birthday.
b I asked my dad if he would get me a smartphone for my birthday.
Phương pháp giải:
Câu trực tiếp:
Chúng ta sử dụng câu trực tiếp để lặp lại chính xác những từ mà ai đó đã nói.
Chúng ta đặt lời nói trực tiếp trong dấu ngoặc kép.
Câu gián tiếp:
Chúng ta sử dụng câu tường thuật để tường thuật lại những gì ai đó đã nói.
Chúng ta có thể sử dụng that để giới thiệu câu tường thuật, nhưng chúng ta có thể bỏ qua that.
Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.
Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech)
Khi chúng ta chuyển câu trực tiếp thành câu tường thuật, chúng ta thay đổi đại từ chủ ngữ/đại từ tân ngữ/tính từ sở hữu theo ngữ cảnh.
say-tell:
say/said+ (that)+ clause
say/said to + object (that)+ clause
tell/told + object + (that) + clause
Khi chúng ta thay đổi câu hỏi trực tiếp thành câu hỏi được tường thuật lại:
⚫ chúng ta thường sử dụng ask để giới thiệu các câu hỏi được tương thuật.
⚫ chúng ta thay đổi trật tự từ từ dạng câu hỏi sang dạng câu khẳng định.
⚫chúng tôi thay đổi thì của động từ, đại từ chủ ngữ/đại từ tân ngữ/ tính từ sở hữu, từ chỉ thời gian và các cách diễn đạt khác.
Yes-No questions
S + asked (+ O) + if / whether + S + V.
wanted to know
wondered
Wh-questions
S +asked (+ O) + Wh-words + S + V.
wanted to know
wondered
Lời giải chi tiết:
1 She said that she was getting a new laptop the next day.
(Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ nhận được một chiếc máy tính xách tay mới vào ngày hôm sau.)
Giải thích: câu tường thuật phải biến đổi động từ ‘am’ thành ‘was’ -> b
2 Peter said that that games console was fantastic.
(Peter nói rằng máy chơi trò chơi đó thật tuyệt vời.)
Giải thích: câu tường thuật phải biến đổi ‘this’ thành ‘that’ -> a
3 He asked me what I was doing after school that day.
(Anh ấy hỏi tôi đã làm gì sau giờ học ngày hôm đó.)
Giải thích: câu tường thuật phải biến đổi cụm ‘are you’ thành ‘ I was’ -> a
4 The shop clerk told me that he couldn't fix my tablet.
(Nhân viên cửa hàng nói với tôi rằng anh ta không thể sửa máy tính bảng của tôi.)
Giải thích: câu tường thuật phải biến đổi động từ ‘can’t’ thành ‘couldn’t’ -> b
5 She said to us that she went on social media one hour each day.
(Cô ấy nói với chúng tôi rằng cô ấy lên mạng xã hội một giờ mỗi ngày.)
Giải thích: câu tường thuật phải biến đổi danh từ ‘I’ thành ‘she’ -> a
6 I asked my dad if he would get me a smartphone for my birthday.
(Tôi đã hỏi bố liệu ông có thể mua cho tôi một chiếc điện thoại thông minh vào ngày sinh nhật của tôi không.)
Giải thích: câu tường thuật phải biến đổi cụm ‘will you’ thành ‘he would’ -> b
Bài 4
4 Rewrite the sentences in reported speech.
(Viết lại các câu dưới dạng câu tường thuật.)
1 Her dad said to her, "You can listen to music on your MP3 player."
2 Sue said, "I don't like this games console."
3 "I usually look for information on the Internet," Emily told me.
4 He asked me, "Are you chatting online now?"
5 "Who has my tablet?" she asked me.
Phương pháp giải:
Câu trực tiếp:
Chúng ta sử dụng câu trực tiếp để lặp lại chính xác những từ mà ai đó đã nói.
Chúng ta đặt lời nói trực tiếp trong dấu ngoặc kép.
Câu gián tiếp:
Chúng ta sử dụng câu tường thuật để tường thuật lại những gì ai đó đã nói.
Chúng ta có thể sử dụng that để giới thiệu câu tường thuật, nhưng chúng ta có thể bỏ qua that.
Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.
Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech)
Khi chúng ta chuyển câu trực tiếp thành câu tường thuật, chúng ta thay đổi đại từ chủ ngữ/đại từ tân ngữ/tính từ sở hữu theo ngữ cảnh.
say-tell:
say/said+ (that)+ clause
say/said to + object (that)+ clause
tell/told + object + (that) + clause
Khi chúng ta thay đổi câu hỏi trực tiếp thành câu hỏi được tường thuật lại:
⚫ chúng ta thường sử dụng ask để giới thiệu các câu hỏi được tương thuật.
⚫ chúng ta thay đổi trật tự từ từ dạng câu hỏi sang dạng câu khẳng định.
⚫chúng tôi thay đổi thì của động từ, đại từ chủ ngữ/đại từ tân ngữ/ tính từ sở hữu, từ chỉ thời gian và các cách diễn đạt khác.
Yes-No questions
S + asked (+ O) + if / whether + S + V.
wanted to know
wondered
Wh-questions
S +asked (+ O) + Wh-words + S + V.
wanted to know
wondered
Lời giải chi tiết:
1 Her dad said to her, "You can listen to music on your MP3 player."
Her dad said to her she could listen to music on her MP3 player.
(Bố cô ấy nói với cô ấy rằng cô ấy có thể nghe nhạc trên máy nghe nhạc MP3 của mình.)
2 Sue said, "I don't like this games console."
Sue said that she didn’t like that games console.
(Sue nói rằng cô ấy không thích máy chơi game đó.)
3 "I usually look for information on the Internet," Emily told me.
Emily told me she usually looked for information on the Internet.
(Emily nói với tôi rằng cô ấy thường tìm kiếm thông tin trên Internet.)
4 He asked me, "Are you chatting online now?"
He asked me if I was chatting online then.
(Anh ấy hỏi tôi có phải lúc đó tôi đang trò chuyện trực tuyến không.)
5 "Who has my tablet?" she asked me.
She asked me who had her tablet.
(Cô ấy hỏi tôi ai đã cầm máy tính bảng của cô ấy)
Bài 5
5 You and your partner act out a short dialogue about electronic devices. A student in the group takes notes and then reports the dialogue to the other students in the group.
(Em và bạn cặp của mình diễn một đoạn hội thoại ngắn về các thiết bị điện tử. Một học sinh trong nhóm ghi chép và sau đó báo cáo cuộc đối thoại cho các học sinh khác trong nhóm.)
A: What's your favourite electronic device?
(Thiết bị điện tử yêu thích của bạn là gì?)
B: My favourite electronic device is my laptop.
(Thiết bị điện tử yêu thích của tớ là máy tính xách tay.)
C: A asked B what his/her favourite electronic device was. B told A that his/her favourite electronic device was his/her laptop.
(A hỏi B thiết bị điện tử yêu thích của cậu ấy là gì. B nói với A rằng thiết bị điện tử yêu thích của cậu ấy là máy tính xách tay.)
Lời giải chi tiết:
A: What do you like to do on your laptop?
(Bạn thích làm gì trên máy tính xách tay của mình?)
B: I like to play video games on my laptop.
(Tớ thích chơi trò chơi điện tử trên máy tính xách tay của mình.)
C: A asked B what he/she liked to do on his/her laptop. B told A that he/she liked to play video games on his/her laptop.
(A hỏi B cậu ấy thích làm gì trên máy tính xách tay của cậu ấy. B nói với A rằng cậu ấy thích chơi trò chơi điện tử trên máy tính xách tay của mình.)
- Tiếng Anh 8 Unit 6 6f. Skills
- Tiếng Anh 8 Unit 6 6. CLIL
- Tiếng Anh 8 Unit 6 6. Progress Check
- Tiếng Anh 8 Unit 6 6d. Everyday English
- Tiếng Anh 8 Unit 6 6c. Vocabulary
>> Xem thêm