Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 6


1 Underline ONE mistake in each sentence and correct it. 2 Choose the correct options. 3 Rewrite the sentences in reported speech.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Reported speech

1 Underline ONE mistake in each sentence and correct it.

(Gạch chân MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại.)

1 Diane asked her teacher if there was a full moon today.

2 She asked to me whether I was looking for a new laptop.

3 The teacher told me that I had to fill up this form.

4 Pat said to me that people can jump very high on the Moon.

5 She asked me when would I give her that tablet.

Phương pháp giải:

câu tường thuật

Lời giải chi tiết:

1 Diane asked her teacher if there was a full moon today.

Diane asked her teacher if there was a full moon that day.

(Diane đã hỏi giáo viên của mình rằng hôm đó có trăng tròn không.)

Giải thích: trong câu tường thuật, ‘today’ phải biến đổi thành ‘that day’

2 She asked to me whether I was looking for a new laptop.

She asked me whether I was looking for a new laptop.

(Cô ấy hỏi tôi có phải tôi đang tìm một chiếc máy tính xách tay mới không.)

Giải thích: theo cấu trúc, chỉ có ‘asked’, không có ‘asked to’

3 The teacher told me that I had to fill up this form.

The teacher told me that I had to fill up that form.

(Giáo viên nói với tôi rằng tôi phải điền vào mẫu đơn đó.)

Giải thích: trong câu tường thuật, ‘this’ phải biến đổi thành ‘that’

4 Pat said to me that people can jump very high on the Moon.

Pat said to me that people could jump very high on the Moon.

(Pat nói với tôi rằng mọi người có thể nhảy rất cao trên Mặt trăng.)

Giải thích: trong câu tường thuật, ‘can’ phải biến đổi thành ‘could’

5 She asked me when would I give her that tablet.

She asked me when I would give her that tablet.

(Cô ấy hỏi tôi khi nào tôi sẽ đưa cho cô ấy chiếc máy tính bảng đó.)

Giải thích: trong câu tường thuật, nếu tường thuật câu hỏi thì trợ động từ phải đưa ra phía sau chủ ngữ

Bài 2

2 Choose the correct options.

(Chọn các đáp án đúng.)

1 "I'm writing an email to Maya now," said Liam.

a Liam said that he was writing an email to Maya then.

b Liam said that he's writing an email to Maya then.

2 "Do you have a smartphone?" Sally's friend asked her.

a Sally's friend asked her if you have a smartphone.

b Sally's friend asked her if she had a smartphone.

3 "When will you be home tonight?" Alex asked his mum

a Alex asked his mum when she would be home tonight.

b Alex asked his mum when she would be home that night.

4 "Can I use your MP3 player tomorrow?" Patrick asked his sister.

a Patrick asked his sister if he could use her MP3 player the next day.

b Patrick told his sister that he could use her MP3 player the next day.

5 "You are watching a video online in class this afternoon," the teacher told us

a The teacher told us that you were watching a video online in class that afternoon.

b The teacher told us that we were watching a video online in class that afternoon.

Phương pháp giải:

câu tường thuật

Lời giải chi tiết:

1 Liam said that he was writing an email to Maya then.

(Liam nói rằng lúc đó anh ấy đang viết email cho Maya.)

Giải thích: câu a động từ đã được lùi thì -> a

2 Sally's friend asked her if she had a smartphone.

(Bạn của Sally hỏi cô ấy có điện thoại thông minh không.)

Giải thích: câu b chủ ngữ đã được biến đổi -> b

3 Alex asked his mum when she would be home that night.

(Alex hỏi mẹ của anh ấy khi nào bà sẽ về nhà tối hôm đó.)

Giải thích: câu b ‘tonight’ đã được biến đổi thành ‘that night’ -> b

4 Patrick asked his sister if he could use her MP3 player the next day.

(Patrick hỏi em gái liệu anh ấy có thể sử dụng máy nghe nhạc MP3 của cô ấy vào ngày hôm sau không.)

Giải thích: câu gốc là câu hỏi, nên dùng ‘asked’ chính xác hơn -> a

5 The teacher told us that we were watching a video online in class that afternoon.

(Giáo viên nói với chúng tôi rằng chúng tôi sẽ xem một video trực tuyến trong lớp chiều hôm đó.)

Giải thích: câu b chủ ngữ đã được biến đổi -> b

Bài 3

3 Rewrite the sentences in reported speech.

(Viết lại câu dưới dạng câu tường thuật.)

1 The astronaut said, "The rocket is flying into space tomorrow."

The astronaut said

2 "You can see the stars better from here." Tommy said to his sister.

Tommy told his sister

3 "Why are you pressing this button?" Sam's father asked her.

Sam's father asked her

4 Mike said to his teacher, "I want to be a scientist."

Mike told his teacher

5 "You must study hard for these exams," my parents said to me.

My parents told me

Phương pháp giải:

câu tường thuật

Lời giải chi tiết:

1 The astronaut said that the rocket was flying into space the next day.

(Phi hành gia nói rằng tên lửa sẽ bay vào vũ trụ vào ngày hôm sau.)

2 Tommy told his sister she could see the stars better from there.

(Tommy nói với em gái của mình rằng cô ấy có thể nhìn thấy các vì sao rõ hơn từ đó.)

3 Sam's father asked her why she was pressing that button.

(Cha của Sam hỏi cô ấy tại sao cô ấy lại nhấn nút đó.)

4 Mike told his teacher he wanted to be a scientist.

(Mike nói với giáo viên của mình rằng anh ấy muốn trở thành một nhà khoa học.)

5 My parents told me I had to study hard for those exams.

(Cha mẹ tôi nói với tôi rằng tôi phải học hành chăm chỉ cho kỳ thi đó.)

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 5

    1 Choose the correct options. 2 Rewrite the sentences using the words in brackets. 3 Which of the nouns below are C(Countable) or U (Uncountable)? 4 Choose the correct options. 5 Choose the correct options.

  • Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 4

    1 Read the sentences and write S (Simple Sentence), C (Compound Sentence) or CP (Complex Sentence). 2 Choose the correct options. 3 Combine the sentences using the words in brackets to make compound/complex sentences. 4 Choose the correct options. 5 Rewrite the sentences without changing their meanings.

  • Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 3

    1 Choose the correct options. 2 Choose the correct options. 3 Put the verbs in brackets into the correct tenses. 4 Rewrite the sentences without changing their meanings. 5 Choose the correct options.

  • Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 2

    1 Choose the correct options. 2 Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. 3 Complete the text using the verbs into the Past Simple or the Past Continuous.

  • Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 1

    1 Choose the correct options. 2 Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. 3 Put the verbs in brackets into to Infinitive, Infinitive without to or -ing form. 4 Underline ONE mistake in each sentence and correct it.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí