Tiếng Anh 8 Unit 1 1c. Vocabulary


1. Listen and repeat. Complete the table with the items from the lists above. You can add your own ideas. 2. Listen to two people talking about life in the city and life in the countryside. Answer the questions (1-4). 3. Do you like living in the city or in the countryside? Why? Tell your partner.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Life in the city/countryside

(Cuộc sống ở thành thị/nông thôn)

1. Listen and repeat. Complete the table with the items from the lists above. You can add your own ideas.

(Nghe và lặp lại. Hoàn thành bảng với các mục từ danh sách trên. Em có thể thêm ý tưởng của riêng em.)


 

Life in the city

Life in the countryside

Positive

 

 

Negative

 

 

Lời giải chi tiết:

 

Life in the city

(Cuộc sống ở thành thị)

Life in the countryside

(Cuộc sống ở nông thôn)

Positive

(Tích cực)

- lots of entertainment (rất nhiều hoạt động giải trí)

- tall buildings (những toà nhà cao tầng)

- lots of shops and malls (rất nhiều cửa hàng và trung tâm mua sắm)

- beautiful scenery (phong cảnh đẹp)

- clean air (không khí trong lành)

Negative

(Tiêu cực)

- pollution (sự ô nhiễm)

- heavy traffic (nhiều xe cộ lưu thông)

- not much entertainment (ít hoạt động giải trí)

- little traffic (ít giao thông)

- not many shops (không có nhiều cửa hàng)

Bài 2

Listening

2. Listen to two people talking about life in the city and life in the countryside. Answer the questions (1-4).

(Nghe hai người nói về cuộc sống ở thành phố và cuộc sống ở nông thôn. Trả lời các câu hỏi (1-4).)

1. Does Ann like living in the city?

2. According to Ann, what is life in the countryside like?

3. Does Peter like living in the countryside?

4. What does Peter enjoy doing in the city?

Phương pháp giải:

Bài nghe:

My name is Anne and I live in a big city. I like it here a lot. It's noisy and busy, but there are also lots of entertainment. I often go to the cinema and go shopping with my friends at the weekend. Some people say life in the countryside is better, but I believe it's too quiet and boring. I love the exciting city life.

My name is Peter. Let me tell you about my life in the countryside. There isn't much entertainment, but I like my life here. It’s relaxing because the air is clean and there isn't much traffic. Sometimes I like visiting the city though, I enjoy seeing plays at the theater in the city with my friends.

Tạm dịch:

Tên tớ là Anne và tớ sống ở một thành phố lớn. Tớ thích được ở đây rất nhiều. Ở đây thì ồn ào và bận rộn, nhưng cũng có rất nhiều trò giải trí. Tớ thường đi xem phim và đi mua sắm với bạn bè vào cuối tuần. Một số người nói cuộc sống ở nông thôn tốt hơn, nhưng tớ tin rằng nó quá yên tĩnh và nhàm chán. Tớ yêu cuộc sống sôi động của thành phố.

Tên của tớ là Peter. Để tớ kể cho bạn nghe về cuộc sống của tớ ở nông thôn. Không có nhiều trò giải trí, nhưng tớ thích cuộc sống của tớ ở đây. Thật thư giãn vì không khí trong lành và không có nhiều xe cộ qua lại. Tuy nhiên, đôi khi tớ thích đến thăm thành phố, tớ thích xem các vở kịch ở nhà hát trong thành phố với bạn bè của mình.

Lời giải chi tiết:

1. Does Ann like living in the city?

(Ann có thích sống ở thành phố không?)

Yes, she does.

(Vâng, cô ấy thích.)

Thông tin: My name is Anne and I live in a big city. I like it here a lot.

(Tên tớ là Anne và tớ sống ở một thành phố lớn. Tớ thích được ở đây rất nhiều.)

2. According to Ann, what is life in the countryside like?

(Theo Ann, cuộc sống ở nông thôn như thế nào?)

According to Ann, life in the countryside is too quiet and boring.

(Theo Ann, cuộc sống ở nông thôn quá yên tĩnh và nhàm chán.)

Thông tin: Some people say life in the countryside is better, but I believe it's too quiet and boring.

(Một số người nói cuộc sống ở nông thôn tốt hơn, nhưng tớ tin rằng nó quá yên tĩnh và nhàm chán.)

3. Does Peter like living in the countryside?

(Peter có thích sống ở nông thôn không?)

Yes, he does.

(Vâng, cậu ấy thích.)

Thông tin: Let me tell you about my life in the countryside. There isn't much entertainment, but I like my life here.

(Để tớ kể cho bạn nghe về cuộc sống của tớ ở nông thôn. Không có nhiều trò giải trí, nhưng tớ thích cuộc sống của tớ ở đây.)

4. What does Peter enjoy doing in the city?

(Peter thích làm gì trong thành phố?)

He enjoys seeing plays at the theater in the city with his friends.

(Cậu ấy thích xem các vở kịch tại nhà hát trong thành phố với bạn bè của mình.)

Thông tin: Sometimes I like visiting the city though, I enjoy seeing plays at the theater in the city with my friends.

(Tuy nhiên, đôi khi tớ thích đến thăm thành phố, tớ thích xem các vở kịch ở nhà hát trong thành phố với bạn bè của mình.)

Bài 3

3. Do you like living in the city or in the countryside? Why? Tell your partner.

(Bạn thích sống ở thành phố hay nông thôn? Tại sao? Nói với bạn cặp của bạn.)

A: I like living in the countryside because there is beautiful scenery.

(Tớ thích sống ở nông thôn vì có phong cảnh đẹp.)

B: I like living in the city because there is lots of entertainment.

(Tớ thích sống trong thành phố vì có nhiều hoạt động giải trí.)

Lời giải chi tiết:

I like living in the countryside because there is quiet and the air is clean.

(Tôi thích sống ở nông thôn vì ở đó yên tĩnh và không khí trong lành.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 8 Unit 1 1d. Everyday English

    1. Complete the dialogue with the sentences (A-E). There is one extra sentence. 2. Take roles and read the dialogue aloud. 3. Use the adjectives from the list to make sentences about life in the city and life in the countryside as in the examples. 4. Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 1 as a model and your sentences in Exercise 3. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.

  • Tiếng Anh 8 Unit 1 1f. Skills

    1. Look at the pictures. Where are the places in the pictures? 2. Read the texts and complete the table. 3. Talk about the place you live in. Think about its location, population, transport, housing and lifestyle. 4 a) Listen and repeat. b) Choose the correct options.

  • Tiếng Anh 8 Unit 1 1e. Grammar

    1. Choose the correct options. 2. Put the verbs in brackets into infinitives (to-infinitive, infinitive without to). 3. Complete the sentences about yourself. Practise saying them it your partner. 4. Put the verbs in brackets into infinitives (to-infinitive, without to) or -ing form. 5. Read the sentences and correct one mistake in each sentene.

  • Tiếng Anh 8 Unit 1 Right on! 1

    1. Find photos of cities, towns and villages in your country. Make a poster as in the example. 2. Choose one of the places from your poster in Exercise 1 to present to the class. Talk about its name, location, population, what to see and do and your comment. 3. What is the right place for you: the city or the countryside? Take this quiz to find out.

  • Tiếng Anh 8 Unit 1 1. Progress Check

    1. Choose the correct options. 2. Fill in each gap with entertainment, countryside, buildings, pollution or scenery. 3. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. 4. Put the adverbs of frequency into the correct places. 5. Put the verbs in brackets into infinitives (to- infinitive, infinitive without to) or -ing form.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí