Tiếng Anh 12, soạn Anh 12 Bright hay nhất Unit 7: Artitificial intelligence

Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 7a. Reading


1. Look at the pictures and read the title. What do you think the text is about? 2. Read the text. For questions (1-4), choose the best answers (A, B, C or D). 3. Read the text again and answer the questions.4. According to the text, how has AI developed?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look at the pictures and read the title. What do you think the text is about?

(Nhìn vào các bức tranh và đọc tiêu đề. Bạn nghĩ bài đọc nói về điều gì?)

Lời giải chi tiết:

The text is about the uses of AI in the world, both in industries and in our personal lives.

(Bài đọc nói về cách dùng của AI trên thế giới, cả trong thế giới thực và trong cuộc sống cá nhân.)

Bài 2

2. Read the text. For questions (1-4), choose the best answers (A, B, C or D).

(Đọc bài khoá. Với các câu hỏi (1-4), chọn các đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D).)

AI ALL AROUND US

Artificial intelligence, or AI, is the development of computer systems that can carry out tasks that normally require human intelligence, such as interpretation and decision-making. Using complex mathematical rules called AIgorithm; AI enables machines to process large amounts of information and imitate real human brain functions. The amazing accuracy and efficiency of AI have resulted in its widespread use in a variety of areas, and there are already a number of different applications for the technology.

Nowadays, AI-powered robots are becoming increasingly common. Industrial robots, for instance, are widely used to perform tasks related to manufacturing like painting and product assembly. Experts have said that these robots are designed to work with a high level of accuracy and speed, which improves productivity in factories. There are also AI-equipped rescue robots that can be used to help save lives in emergency situations. These machines can make intelligent choices to avoid obstacles in dangerous environments. This makes them perfect for use in disaster zones.

At the same time, AI is also being used to power gadgets that help us in our daily lives. Private digital assistants, for example, can understand and respond to users' voice commands, which makes them useful for simple tasks like looking up information online and scheduling appointments. AI-powered navigation apps can use real-time data processing to help us find the quickest and most efficient routes to our destinations when we are travelling. A diet tracker is another type of AI application that can provide users with nutrition recommendations based on their specific needs. In this way, AI is changing our routines and personal habits.

AI is a rapidly developing technology that is not only transforming industries but also changing our daily lives and doing tasks that used to be considered impossible for machines. In the years to come, we can surely expect more innovative and amazing AI applications.

1. According to paragraph 1, what can AI do?

A. It can perform tasks that require it to make choices.

B. It can produce complex mathematical rules.

C. It can interpret real human brain functions.

D. It can create applications for different technologies.

2. What does the word "them" in paragraph 2 refer to?

A. choices         B machines     C. obstacles     D. environments

3. According to paragraph 3, which of the following is TRUE?

A. Navigation apps can recognise human speech.

B. Diet tracker apps can help users to search for different sources of information.

C. Digital assistant apps can provide specific, personalised advice for individual users.

D. Navigation apps can process and update information to provide the best directions.

4. What can be inferred from the last paragraph of the text?

A. There is a limited number of AI applications in the present day.

B. There will be more AI applications in daily life than in industries.

C. Applications that make use of AI are being developed at a rapid pace.

D. The next applications for AI technology are easy to predict.

Phương pháp giải:

- algorithm (n): thuật toán

- assembly (n): sự lắp ráp

- command (n): lệnh

- immitate (v): bắt chước

- interpretation (n): phiên dịch

- nagivation app (n): ứng dụng chỉ đường

- productivity (n): năng suất

- obstacle (n): chướng ngại vật

Tạm dịch:

Trí tuệ nhân tạo ở quanh ta

Trí tuệ nhân tạo, hay còn gọi là AI, là sự phát triển của hệ thống máy tính mà có thể thực hiện nhiệm vụ mà thường cần dùng trí thông minh của con người như dịch thuật hay đưa ra quyết định. Dùng các quy tắc toán học phức tạp gọi là thuật toán, AI cho phép các máy móc có thể xử lí khối lượng lớn thông tin và bắt chước các chức năng của bộ não thật của con người. Sự chính xác tuyệt vời và hiệu quả của AI đã cho thấy việc sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, và có một số ứng dụng khác nhau trong công nghệ.

Ngày nay, các rô bốt có trang bị AI đang ngày càng trở nên phổ biến. Ví dụ như, rô bốt công nghiệp được sử dụng rộng rãi để thực hiện các công việc liên quan đến sản xuất như sơn hoặc lắp ráp sản phẩm. Các chuyên gia đã nói rằng những rô bốt này được thiết kế với một độ chính xác và tốc độ cao, điều này làm cải thiện năng suất trong nhà máy. Cũng có những rô bốt được trang bị trí tuệ nhân tạo có thể dùng để cứu người trong những trường hợp khẩn cấp. Những chiếc máy này có thể đưa ra những lựa chọn thông minh để tránh các chướng ngại vật trong những môi trường nguy hiểm. Điều này giúp chúng trở nên hoàn thảo để dùng trong những vùng có thảm hoạ.

Đồng thời, AI cũng đang được sử dụng để cung cấp năng lượng cho các thiết bị hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống hàng ngày. Ví dụ như những trợ lí ảo, có thể hiểu và phản hồi lại các mệnh lệnh bằng giọng nói, điều giúp chúng hữu ích cho những vieejcx đơn giản như tìm kiếm thông tin trên mạng và sắp xếp lịch hẹn. Những ứng dụng chỉ đường được trang bị AI có thẻ dùng các thông tin xử lí trong thời gian thực để giúp chúng ta tìm được đường đi nhanh nhất và hiệu quả nhất để tới điểm đến khi chúng ta đang đi du lịch. Thiết bị theo dõi chế độ ăn uống cũng là một ứng dụng khác của AI mà có thể cung cấp cho người dùng những gợi ý về dinh dưỡng dựa trên những nhu cầu cụ thể. Theo cách này, AI đang thay đổi thói quen và sở thích của mỗi cá nhân.

Trí tuệ nhân tạo là một công nghệ đang phát triển nhanh chóng mà nó không chỉ biển đổi các ngành công nghiệp mà còn thay đổi cuộc sống hằng ngày của chúng ta và làm những việc được coi là không thể đối với máy móc. Trong những năm tới đây, chúng ta có thể mong chờ nhiều hơn những ứng dụng đổi mới và tuyệt vời của trí tuệ nhân tạo

Lời giải chi tiết:

1. A

2. B

3. D

4. C

1. A     

Theo đoạn 1, AI có thể làm gì?

A. Nó có thể thực hiện những công việc cần nó phải đưa ra lựa chọn.

B. Nó có thể sản xuất ra những quy tắc toán học phức tạp.

C. Nó có thể phiên dịch các chức năng của não thật ở người.

D. Nó có thể tạo ra các ứng dụng ở các ngành công nghệ khác nhau.

Thông tin: Artificial intelligence, or AI, is the development of computer systems that can carry out tasks that normally require human intelligence, such as interpretation and decision-making.

(Trí tuệ nhân tạo, hay còn gọi là AI, là sự phát triển của hệ thống máy tính mà có thể thực hiện nhiệm vụ mà thường cần dùng trí thông minh của con người như dịch thuật hay đưa ra quyết định.)

2. B     

Từ “them” trong đoạn 2 ám chỉ?

A. các lựa chọn

B. các máy móc

C. các chướng ngại vật

D. các môi trường

Thông tin: These machines can make intelligent choices to avoid obstacles in dangerous environments. This makes them perfect for use in disaster zones.

(Những chiếc máy này có thể đưa ra những lựa chọn thông minh để tránh các chướng ngại vật trong những môi trường nguy hiểm. Điều này giúp chúng trở nên hoàn thảo để dùng trong những vùng có thảm hoạ.)

3. D     

Theo đoạn 3 thì điều nào dưới đây là đúng?

A. Các ứng dụng chỉ đường có thể nhận diện giọng nói của con người.

B. Các ứng dụng theo dõi chế độ ăn uống có thể giúp người dùng tìm những nguồn thông tin khác nhau.

C. Các ứng dụng trợ lí ảo có thể cung cấp những lời khuyên cụ thể và cá nhân hoá cho từng người.

D. Các ứng dụng chỉ đường có thể xử lí và cập nhật thông tin để cung cấp lộ trình tốt nhất.

Thông tin: AI-powered navigation apps can use real-time data processing to help us find the quickest and most efficient routes to our destinations when we are travelling.

(Những ứng dụng chỉ đường được trang bị AI có thẻ dùng các thông tin xử lí trong thời gian thực để giúp chúng ta tìm được đường đi nhanh nhất và hiệu quả nhất để tới điểm đến khi chúng ta đang đi du lịch.)

4. C

Điều gì có thể suy ra được từ đoạn cuối?

A. Có một số ứng dụng còn hạn chế của AI hiện nay.

B. Sẽ có nhiều ứng dụng của AI trong đời sống hơn là trong công nghiệp.

C. Các ứng dụng tận dụng AI đang được phát triển với tốc độ chóng mặt.

D. Các ứng dụng tiếp theo của công nghệ AI thật dễ đoán.

Thông tin: AI is a rapidly developing technology that is not only transforming industries but also changing our daily lives and doing tasks that used to be considered impossible for machines.

(Trí tuệ nhân tạo là một công nghệ đang phát triển nhanh chóng mà nó không chỉ biển đổi các ngành công nghiệp mà còn thay đổi cuộc sống hằng ngày của chúng ta và làm những việc được coi là không thể đối với máy móc.)

Bài 3

3. Read the text again and answer the questions.

(Đọc lại bài khoá một lần nữa và trả lời các câu hỏi sau.)

1. Why has AI become widely used?

(Tại sao AI lại được sử dụng rộng rãi.)

2. What tasks can industrial robots do?

(Những nhiệm vụ nào mà rô bốt có thể làm?)

3. How do AI-powered robots benefit industries?

(Rô bốt trang bị AI giúp ích cho các ngành công nghiệp như thế nào?)

4. What are rescue robots capable of doing?

(Những rô bốt giải cứu có khả năng gì?)

5. How is AI affecting our lives as individuals?

(AI đang ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân của chúng ta như thế nào?)

Lời giải chi tiết:

1. AI has become widely used because of its amazing accuracy and efficiency in processing large amounts of information and imitating real human brain functions.

(AI đã được sử dụng rộng rãi hơn nhờ sự chính xác tuyệt vời và hiệu quả trong việc xử lí khối lượng xử lí khối lượng lớn thông tin và bắt chước các chức năng của bộ não thật của con người.)

2. Industrial robots perform tasks related to manufacturing like painting and product assembly.

(Rô bốt công nghiệp thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến sản xuát như sơn và lắp ráp sản phẩm.)

3. AI-powered robots benefit industries by improving productivity in factories (thanks to their high level of speed and accuracy).

(Rô bốt trang bị AI làm lợi cho các ngành công nghiệp bằng cách tăng năng suất trong các nhà máy (nhờ có cường độ cao về tốc độ và sự chính xác.)

4. Rescue robots are capable of making intelligent choices to avoid obstacles in dangerous environments.

(Rô bốt cứu hộ có khả năng đưa ra những lựa chọn thông minh để tránh các chướng ngại vật trong những môi trường nguy hiểm.)

5. AI is changing our routines and personal habits. AI used in gadgets such as private digital assistants, diet tracker apps and navigation apps to help us to improve our daily lives.

(AI đang thay đổi thói quen và sở thích của mỗi cá nhân. AI được dùng trong các thiết bị như trợ lí ảo và các ứng dụng chỉ đường để giúp chúng ta cải thiện đời sống.)

Bài 4

4. According to the text, how has AI developed?

(Theo bài đọc thì AI đã phát triển như thế nào?)

Lời giải chi tiết:

According to the article, AI is now used in different areas and there are already lots of different applications for the technology. For example, AI-powered robots are much more common now, such as industrial robots which can improve productivity in factories thanks to their high level of speed and accuracy. Rescue robots that can make intelligent choices to save lives in emergencies are also on the rise. In addition to that, AI is also used to power everyday apps like private digital assistants, diet tracker apps and navigation apps. This is changing our routines and personal habits and we can surely expect a lot of new developments in the future.

(Theo bài báo, AI bây giờ được dùng trong các lĩnh vực khác nhau và đã có nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghệ. Ví dụ, rô bốt trang bị AI đã trở nên phổ biến hơn, như rô bốt công nghiệp có thể cải thiện năng suất trong các nhà máy nhờ có tốc độ và sự chính xác cao. Các rô bốt cứu trợ có thể khả năng đưa ra lựa chọn thông minh để cứu người trong các trường hợp khẩn cấp cũng đang ngày càng nhiều lên. Thêm vào đó, AI cũng được dùng để tạo nên các ứng dụng như trợ lí ảo, ứng dụng theo dõi chế độ ăn, ứng dụng chỉ đường. Điều này đang thay đổi thói quen sở thích cá nhân và chúng ta có thể mong chờ nhiều sự phát triển mới trong tương lai.)

Bài 5

5. Fill in each gap with diet tracker, private digital assistant, speaking coach, navigation or art generator. Then listen and check.

(Điền vào mỗi chỗ trống với diet tracker, private digital assistant, speaking coach, navigation hoặc art generator. Sau đó nghe và kiểm tra.)

A. A(n) _____ app uses AI to transform users' photos into a professional-looking digital images.

B. A(n) _____ app records spoken language and gives users personalised feedback to help them improve their pronunciation.

C. A(n) _____ app uses a smartphone GPS to show users the best route to a location at different times of the day.

D. A(n)  _____ app monitors users' food intake and recommends what they should eat on a daily basis.

E. A(n) _____ app responds to questions and performs simple tasks.

Phương pháp giải:

- art generator app (n): ứng dụng tạo tranh vẽ

- diet tracker app (n): ứng dụng theo dõi chế độ ăn

- private digital assistant app (n): ứng dụng trợ lí ảo

- speaking coach app (n): ứng dụng luyện nói

- navigation app (n): ứng dụng chỉ đường

Lời giải chi tiết:

A. A(n) art generation app uses AI to transform users' photos into a professional-looking digital images.

(Ứng dụng tạo tranh vẽ dùng trí tuệ nhân tạo để chuyển đổi ảnh của người dùng thành một tấm ảnh kĩ thuật số nhìn rất chuyên nghiệp.)

B. A(n) speaking coach app records spoken language and gives users personalised feedback to help them improve their pronunciation.

(Ứng dụng luyện nói thu âm giọng nói và cho người dùng những phản hồi cá nhân hoá để giúp họ cải thiện phát âm.)

C. A(n) navigation app uses a smartphone GPS to show users the best route to a location at different times of the day.

(Ứng dụng chỉ đường dùng một điện thoại GPS để cho người dùng lộ trình đến một địa điểm ở những lần khác nhau trong ngày.)

D. A(n) diet tracker app monitors users' food intake and recommends what they should eat on a daily basis.

(Ứng dụng theo dõi chế độ ăn giám sát lượng đồ ăn người dùng nạp vào và đề nghị họ nên ăn gì hằng ngày.)

E. A(n) private digital assistant app responds to questions and performs simple tasks.

(Ứng dụng trợ lí ảo phản hồi các câu hỏi và thực hiện công việc đơn giản.)

Bài 6

6. Read the statements (1-5). Which of the apps (A-E) in Exercise 5 does each statement match?

(Đọc các phát biểu (1-5). Ứng dụng nào (A-E) trong bài 5 nối với phát biểu nào?)

1. ___ "With simple verbal instructions, this app assists me in my daily activities?” -

2. ___ “This app can turn my photos into stunning digital paintings?”

3. ___ “This app gives me useful tips to help me improve my accent and confidence in communication.”

4. ___ “This app gives me visual directions so that I can easily reach my destination.”

5. ___ “This app helps me to ensure that I'm getting enough nutrients in my meals?” -

Lời giải chi tiết:

1-e: "With simple verbal instructions, this app assists me in my daily activities?” -  private digital assistant app

(Với những hướng dẫn bằng lời nói đơn giản, ứng dụng này hỗ trợ mình trong những hoạt động hằng ngày - ứng dụng trợ lí ảo)

2-a: “This app can turn my photos into stunning digital paintings?” - art generator app

(Ứng dụng này có thể biến thành những tấm ảnh thành những bức tranh kĩ thuật số tuyệt đẹp - ứng dụng tạo tranh vẽ)

3-b: “This app gives me useful tips to help me improve my accent and confidence in communication.” - speaking coach app

(Ứng dụng này cho mình những mẹo hữu ích giúp mình cải thiện giọng và tự tin trong giao tiếp - ứng dụng luyện nói)

4-c: “This app gives me visual directions so that I can easily reach my destination.” - navigation app

(Ứng dụng này cho mình những chỉ dẫn bằng hình ảnh để mình có thể dễ dàng tới điểm đến – ứng dụng chỉ đường)

5-d:  “This app helps me to ensure that I'm getting enough nutrients in my meals?” - diet tracker app

(Ứng dụng này giúp mình chắc rằng mình nạp đủ dưỡng chất trong bữa ăn. – ứng dụng theo dõi chế độ ăn uống)

Bài 7

7. Which apps in Exercise 5 do you find the most useful? Why? Tell your partner.

(Ứng dụng nào trong Bài 5 mà bạn cảm thấy hữu ích nhất? Tại sao? Nói với bạn cùng bàn của bạn.)

Lời giải chi tiết:

A: I find the speaking coach app incredibly useful. It provides helpful feedback and tips to improve delivery and tone when speaking. That can help me to feel much more confident in my communication.

(Tôi thấy ứng dụng luyện nói vô cùng hữu ích. Nó cung cấp những phản hồi hữu ích và mẹo để cải thiện cách đọc và giọng điệu khi nói. Điều đó có thể giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong giao tiếp.)

B: I think the diet tracker app is great and the most useful. It helps me keep track of nutrients and calories I’m taking in, which is important to maintain my healthy weight.

(Tôi nghĩ ứng dụng theo dõi chế độ ăn tuyệt và hữu ích nhất. Nó giúp em theo dõi dinh dưỡng và calo mình nạp vào, điểu này quan trọng để duy nghĩ cân nặng khoẻ mạnh.)

Bài 8

8. Fill in each gap with browse, order, free up, control, track, compose, communicate or reserve. Then listen and check.

(Điền vào mỗi chỗ trống với browse, order, free up, control, track, compose, communicate và reserve. Và nghe và kiểm tra.)

www.mania.com/questionnaire

APP MANIA!

We would love to know what you use AI apps for. Complete this short questionnaire on our website.

Do you ever use an AI app to ...

1. _____ your smart home devices with your voice?

2. _____ how much exercise you have done?

3. _____ for something interesting to buy?

4. _____ a stay at a hotel?

5. _____ with an AI friend or a chatbot?

6. _____ food at a restaurant or have it delivered to your home?

7. _____ memory space on your mobile?

8. _____ emails with Autocorrect?

Phương pháp giải:

- control (v): kiểm soát

- track: theo dõi

- browse (v): duyệt, lướt (mạng)

- reserve (v): đặt trước

- communicate (v): giao tiếp

- order (v): đặt hàng

- free up (v): giải phóng bộ nhớ

- compose (v): soạn, sáng tác

Lời giải chi tiết:

APP MANIA!

We would love to know what you use AI apps for. Complete this short questionnaire on our website.

Do you ever use an AI app to ...

1. control your smart home devices with your voice?                                                   ☐

2. track how much exercise you have done?                                                                ☐   

3. browse for something interesting to buy?                                                                ☐    

4. reserve a stay at a hotel?                                                                                       ☐

5. communicate with an AI friend or a chatbot?                                                           ☐

6. order food at a restaurant or have it delivered to your home?                                     ☐

7. free up memory space on your mobile?                                                                     ☐

8. compose emails with Autocorrect?                                                                            ☐

(Chúng tôi muốn biết các bạn dùng các ứng dụng trí tuệ nhân tạo để làm gì. Hoàn thành bảng câu hỏi sau trên trang web của chúng tôi.

Ban có bao giờ dùng một ứng dụng AI để …

1. điều khiển các thiết bị trong nhà thồng minh với giọng của bạn?

2. theo dõi là bạn đã tập được bao nhiêu bài thể dục?

3. lướt xem thứ gì đó thú vị để mua?

4. đặt trước phòng ở khách sạn?

5. giao tiếp với một người bạn AI hoặc hộp trò chuyện?

6. đặt đồ ăn ở một nhà hàng hoặc có người đưa đến nhà cho bạn?

7. giải phóng bộ nhớ trong điện thoại?

8. soạn thư điện tử vởi Tự động sửa lỗi chính tả?)

Bài 9

9. What do you use AI apps for? Tell your partner.

(Bạn dùng các ứng dụng AI để làm gì? Nói với bạn cùng bàn của bạn.)

Lời giải chi tiết:

A: I usually use AI apps for travelling. I go on a lot of trips to new places, and it’s not always easy to find interesting things to see and do nearby. AI apps like navigation apps help me to find out about my surroundings and get useful information about where to do interesting activities, great places to eat, and high-quality hotels to stay at.

(Mình thường dùng các ứng dụng AI để du lịch. Mình đi nhiều chuyến đi đến những nơi mới, và không phải lúc nào cũng dễ dàng để kiếm những thứ thú vị để xem và làm gần đó. Các ứng dụng AI như ứng dụng chỉ đường giúp tôi tìm ra những thứ xung quanh mình và có những thông tin hữu ích về nơi làm những hoạt động thú vị, những nơi tuyệt vời để ăn và những khách sạn chất lượng cao để ở.)

B: I use AI apps to keep track of the exercise I do, too, and occasionally to order food online. I also use a digital assistant app for productivity as I am quite a busy person, and I often need a quick way to find information. With a digital assistant app, I can use voice control to ask for what I need without having to perform searches myself. This makes the process much faster, allowing me to focus on other important things.

(Mình dùng ứng dụng Ai để theo dõi các bài tập thể dục mình tập nữa, và thi thoảng mình cũng đặt đồ ăn trên mạng. Mình cũng dùng một trợ lí ảo để tăng năng suất mình là một người khá bận rộn, và mình thường cần một cách nhanh chóng để tìm thông tin. Với một ứng dụng trợ lí ảo, mình có thể dùng điều khiển bằng giọng nói để hỏi những thứ mình cần mà không cần phải tự tìm kiếm. Điều này giúp quá trình diễn ra nhanh hơn, cho phép mình tập trung vào những thứ quan trọng khác.)

Bài 10

10.  What AI-powered robots or AI apps are most useful at home?/in factories?/in disaster zones?/on holidays? Discuss with your partner.

(Rô bốt trang bị trí tuệ nhân tạo hoặc ứng dụng AI nào mà bạn cảm thấy hữu ích nhất khi ở nhà?/trong nhà máy?/ trong vùng có tai hoạ?/trong kì nghỉ?)

Lời giải chi tiết:

At home: AI private digital assistant apps are useful at home to do simple tasks and respond to questions while household robots that use AI are great for vacuuming floors and operating kitchen appliances.

At a factory: AI powered industrial robots that work quickly, efficiently and can lift heavy loads are most useful performing manufacturing tasks in a factory.

At a disaster zone: AI rescue robots are useful in disaster zones as they use AI to locate or avoid dangers, and to find and rescue disaster victims.

On holiday: AI speaking coach apps are useful for learning and practicing local phrases on holiday and navigation apps are good for getting around. They can help you to navigate new and unfamiliar places, find the best routes to your destination, and avoid traffic and delays.

(Ở nhà: Các ứng dụng trợ lí ảo AI rất hữu ích ở nhà để thực hiện các công việc đơn giản và trả lời các câu hỏi trong khi robot gia đình sử dụng AI rất phù hợp để hút bụi sàn nhà và vận hành các thiết bị nhà bếp.

Tại một nhà máy: Các robot công nghiệp được hỗ trợ bởi AI hoạt động nhanh chóng, hiệu quả và có thể nâng vật nặng là những robot hữu ích nhất khi thực hiện các nhiệm vụ sản xuất trong nhà máy.

Tại khu vực thảm họa: Robot cứu hộ AI rất hữu ích trong khu vực thảm họa vì chúng sử dụng AI để xác định vị trí hoặc tránh nguy hiểm cũng như tìm và giải cứu nạn nhân thảm họa.

Vào kỳ nghỉ: Các ứng dụng huấn luyện nói bằng AI rất hữu ích cho việc học và thực hành các cụm từ địa phương vào kỳ nghỉ và các ứng dụng điều hướng rất hữu ích cho việc di chuyển. Chúng có thể giúp bạn điều hướng những địa điểm mới và xa lạ, tìm những tuyến đường tốt nhất đến đích cũng như tránh tình trạng giao thông và chậm trễ.)

VALUE

Do you agree with the following statements? Why/Why not?

(Bạn có đồng ý với những phát biểu sau không? Tại sao/ Tại sao không?)

Artificial intelligence ...

(Trí tuệ nhân tạo…)

1. can reduce human errors.

(có thể giảm những lỗi từ con người.)

2. can replace humans in certain jobs.

(có thể thay thế con người ở những việc cụ thể.)

3. can help people make better decisions.

(có thể giúp mọi người đưa ra quyết định tốt hơn.)

Lời giải chi tiết:

AI can reduce human errors by automating, detecting patterns, and improving cybersecurity.

AI can replace humans in specific jobs: While AI can automate tasks, complete replacement is more complex. Human judgment and emotional intelligence remain essential.

AI can help people make better decisions. AI generates data-driven insights, but human interpretation and bias mitigation are critical.

(AI có thể giảm thiểu lỗi của con người bằng cách tự động hóa, phát hiện các mẫu và cải thiện an ninh mạng.

AI có thể thay thế con người trong những công việc cụ thể: Trong khi AI có thể tự động hóa các nhiệm vụ thì việc thay thế hoàn toàn lại phức tạp hơn. Khả năng phán đoán và trí tuệ cảm xúc của con người vẫn rất cần thiết.

AI có thể giúp mọi người đưa ra quyết định tốt hơn. AI tạo ra những hiểu biết sâu sắc dựa trên dữ liệu, nhưng việc giải thích của con người và giảm thiểu sai lệch là rất quan trọng.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 7b. Grammar

    1.Choose the correct option. 2.Rewrite the sentences using reported speech. 3. Work in a group of four. Whisper a sentence/a question to a student in your group. Then, this student reports what you said to the other students in the group.

  • Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 7c. Listening

    1. Read the AI apps (1-4). Which ones sound most interesting to you? Why? 2. You are going to listen to a dialogue between two friends. Listen and match the AI apps (1-4) to the descriptions (a-e). There is one extra description.

  • Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 7d. Speaking

    1. a) Listen and repeat. b) Read the sentences (1-4) and choose the correct options. Then match the sentences (1-4) to the gadgets (A-D). 2.Have you used any of the AI gadgets in Exercise 1a? If yes, what for? 3.a) Listen and read the dialogue. What does Laura want to do? b) Which of the sentences in the dialogue are used for giving instructions? Think of more similar sentences.

  • Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 7e. Writing

    1. Read the product review and label the paragraphs (1-4) with the headings (A-D). 2. Read the product review again and find adjectives/adverbs that describe the dashboard, configure, adapt, responses, information, answer options and message.

  • Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 Introduction

    1. a) Fill in each gap with communicative, domestic, space, rescue, medical or manufacturing. Then listen and check. b) What can the AI-powered robots (1-6) do? Use the following ideas to make sentences. 2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check. Practise saying with a partner.

>> Xem thêm

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí