Beat>
beat ![](/themes/js/tiny_mce/themes/advanced/img/simple_audio_icon.png)
/biːt/
(v): đánh/ đập
V1 của beat (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của beat (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của beat (past participle – quá khứ phân từ) |
beat Ex: It is a problem that beats even the experts. (Đó là một vấn đề đã đánh bại thậm chí các chuyên gia.) |
beat Ex: The problem beat the experts completely last week. (Tuần trước vấn đề này đã đánh bại hoàn toàn các chuyên gia.) |
beaten/ beat Ex: The experts have been beaten by this serious problem. (Các chuyên gia đã bị vấn đề nghiêm trọng này đánh bại hoàn toàn.) |
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Quá khứ của become - Phân từ 2 của become
- Quá khứ của befall - Phân từ 2 của befall
- Quá khứ của begin - Phân từ 2 của begin
- Quá khứ của behold - Phân từ 2 của behold
- Quá khứ của bend - Phân từ 2 của bend
>> Xem thêm