Tìm số nguyên \(x\) biết \(\dfrac{{35}}{{15}} = \dfrac{x}{3}?\)
\(x = 7\)
\(x = 5\)
\(x = 15\)
\(x = 6\)
Cho biểu thức \(C = \dfrac{{11}}{{2n + 1}}\) . Tìm tất cả các giá trị của $n$ nguyên để giá trị của $C$ là một số tự nhiên.
\(n \in \left\{ { - 6; - 1;0;5} \right\}\)
\(n \in \left\{ { - 1;5} \right\}\)
\(n \in \left\{ {0;5} \right\}\)
\(n \in \left\{ {1;11} \right\}\)
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(n\) để \(\dfrac{9}{{4n + 1}}\) đạt giá trị nguyên.
\(1\)
\(0\)
\(2\)
\(3\)
Tổng các số \(a;b;c\) thỏa mãn \(\dfrac{6}{9} = \dfrac{{12}}{a} = \dfrac{b}{{ - 54}} = \dfrac{{ - 738}}{c}\) là:
\(1161\)
\( - 1125\)
\( - 1053\)
\(1089\)
Tính tổng các giá trị \(x \in Z\) biết rằng \( - \dfrac{{111}}{{37}} < x < \dfrac{{91}}{{13}}.\)
\(22\)
\(20\)
\(18\)
\(15\)
Tìm tập hợp các số nguyên \(n\) để \(A = \dfrac{{3n - 5}}{{n + 4}}\) có giá trị là số nguyên.
\(n \in \left\{ {13} \right\}\)
\(n \in \left\{ { - 21; - 5; - 3;13} \right\}\)
\(n \in \left\{ { - 17; - 1;1;17} \right\}\)
\(n \in \left\{ { - 13; - 3;3;13} \right\}\)
Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \(\dfrac{x}{5} = \dfrac{3}{y}\) và \(x > y?\)
\(4\)
\(3\)
\(2\)
\(1\)
Tìm \(x;y\) biết \(\dfrac{{x - 4}}{{y - 3}} = \dfrac{4}{3}\) và \(x - y = 5.\)
\(x = 15;y = 5\)
\(x = 5;y = 15\)
\(x = 20;y = 15\)
\(x = 25;y = 10\)
Tìm số nguyên \(x\) biết \(\dfrac{x}{7} = \dfrac{6}{{21}}?\)
\(x = 2\)
\(x = -2\)
\(x = 5\)
\(x = - 5\)
Cho biểu thức \(C = \dfrac{{12}}{{3n - 2}}\). Tìm tất cả các giá trị nguyên của \(n\) để giá trị của \(C\) là một số tự nhiên.
\(n \in \left\{ { - 6; - 1;0;5} \right\}\)
\(n \in \left\{ {1;2} \right\}\)
\(n \in \left\{ {1;2;\dfrac{4}{3};\dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{{14}}{3}} \right\}\)
\(n \in \left\{ 0 \right\}\)
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(n\) để \(\dfrac{6}{{n + 2}}\) đạt giá trị nguyên.
\(1\)
\(0\)
\(2\)
\(3\)
Tổng các số \(a;b;c\) thỏa mãn \(\dfrac{{ - a}}{6} = \dfrac{{14}}{{ - b}} = \dfrac{c}{{60}} = \dfrac{{ - 2}}{3}\) là:
\(11\)
\( - 11\)
\( - 15\)
\(10\)
Tính tổng các giá trị \(x \in Z\) biết rằng: \( - \dfrac{{169}}{{13}} < x \le \dfrac{{84}}{{12}}.\)
\(28\)
\( - 50\)
\(45\)
\(15\)
Tìm tập hợp các số nguyên \(n\) để \(A = \dfrac{{6n + 3}}{{2n - 1}}\) có giá trị là số nguyên.
\(n \in \left\{ 1 \right\}\)
\(n \in \left\{ { - 1; - 2;0;1} \right\}\)
\(n \in \left\{ { - 1;1;7} \right\}\)
\(n \in \left\{ { - 1;0;1;2} \right\}\)
Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \(\dfrac{x}{6} = \dfrac{7}{y}\) và \(x < y < 0?\)
\(6\)
\(1\)
\(2\)
\(4\)
Tìm \(x;y\) biết \(\dfrac{{3 + x}}{{5 + y}} = \dfrac{{ - 3}}{{ - 5}}\) và \(x + y = 16.\)
\(x = 6;y = 10\)
\(x = 5;y = 0\)
\(x = 2;y = 5\)
\(x = 2;y = 1\)
Tìm số nguyên \(x\) biết rằng \(\dfrac{x}{3} = \dfrac{{27}}{x}\) và \(x < 0.\)
\(x = 81\)
\(x = - 81\)
\(x = - 9\)
\(x = 9\)
Tìm số nguyên \(x\), biết rằng \(\dfrac{{2x}}{9} = - \dfrac{8}{3}\)
\( - 12\)
\(12\)
\( - 24\)
\(24\)
Tìm số nguyên \(x\) biết rằng \(\dfrac{x}{4} = \dfrac{{16}}{x}\) và \(x < 0.\)
\(-2\)
\(-4\)
\(-8\)
\(8\)
Tìm số nguyên \(x\) biết rằng \(\dfrac{x}{4} = \dfrac{{16}}{x}\) và \(x > 0.\)
\(-2\)
\(-4\)
\(8\)
\(-8\)