Cuối học kì I, nhà trường khen thưởng mỗi lớp ba học sinh tiêu biểu. Lớp 6A có nhiều bạn vừa học giỏi vừa tích cực tham gia các hoạt động. Cô giáo chủ nhiệm chọn năm bạn xứng đáng nhất để lớp bình chọn. Cô giáo lập phiếu bầu theo mẫu như ở Hình 17. Mỗi học sinh được nhận một phiếu, trên mỗi dòng của phiếu chọn đúng một trong hai ô “Đồng ý” hoặc “Không đồng ý”.
Kết quả bình chọn của cả lớp được cô giáo thống kê lại trong Hình 18
Hãy lập danh sách ba bạn của lớp 6A được khen thưởng.
STT |
Họ và tên |
Đồng ý |
Không đồng ý |
1 |
Nguyễn Thị An |
|
|
2 |
Vũ Văn Cường |
|
|
3 |
Phạm Thu Hoài |
|
|
4 |
Bùi Bình Minh |
|
|
5 |
Nguyễn Văn Nam |
|
|
Hình 17
STT |
Họ và tên |
Đồng ý |
Không đồng ý |
1 |
Nguyễn Thị An |
31 |
5 |
2 |
Vũ Văn Cường |
20 |
16 |
3 |
Phạm Thu Hoài |
33 |
3 |
4 |
Bùi Bình Minh |
27 |
9 |
5 |
Nguyễn Văn Nam |
18 |
18 |
Hình 18
Một câu lạc bộ có 24 thành viên. Người phụ trách thống kê những thành viên có mặt tại câu lạc bộ trong một tuần như ở bảng bên
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Ngày nào có mặt đầy đủ tất cả các thành viên của câu lạc bộ?
c) Tính tổng số lượt người vắng mặt tại câu lạc bộ trong tuần.
Thứ |
Số thành viên có mặt |
2 |
llll llll llll lll |
3 |
llll llll llll llll |
4 |
llll llll llll llll llll |
5 |
llll llll llll llll lll |
6 |
llll llll llll llll l |
llll : 5 người l : 1 người |
Tung một đồng xu 15 lần liên tiếp. Hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần tung |
Kết quả tung |
Số lần xuất hiện mặt N |
Số lần xuất hiện mặt S |
1 |
? |
? |
? |
... |
? |
Tính xác suất thực nghiệm:
a) Xuất hiện mặt N
b) Xuất hiện mặt S.
Gieo một xúc xắc 10 lần liên tiếp. Hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần gieo |
Kết quả gieo |
Tổng số lần xuất hiện |
|||||
Mặt 1 chấm |
Mặt 2 chấm |
Mặt 3 chấm |
Mặt 4 chấm |
Mặt 5 chấm |
Mặt 6 chấm |
||
1 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
... |
? |
Tính xác suất thực nghiệm:
a) Xuất hiện mặt 1 chấm;
b) Xuất hiện mặt 2 chấm;
c) Xuất hiện mặt 3 chấm;
d) Xuất hiện mặt 4 chấm;
e) Xuất hiện mặt 5 chấm;
g) Xuất hiện mặt 6 chấm.
Một nhóm học sinh có 7 người. Bạn Linh nhóm trưởng thống kê số giờ tham gia hoạt động tập thể trong một tháng của các thành viên như bảng sau:
Tên |
Số giờ tham gia |
Nguyễn Văn An |
24 |
Trần Hữu Bắc |
22 |
Trần Quang Chính |
19 |
Lương Minh Đức |
16 |
Đỗ Văn Hà |
22 |
Lê Hồng Hạnh |
21 |
Nguyễn Thùy Linh |
30 |
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Tính số giờ chênh lệch giữa các thành viên có số giờ tham gia hoạt động tập thể nhiều nhất và ít nhất.
c) Tính số giờ tham gia hoạt động tập thể trung bình của mỗi thành viên trong nhóm
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Việt Nam trong các năm từ 2016 đến 2019 (sơ bộ 2019) được thống kê như sau:
Năm |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
Số tiền (nghìn tỉ đồng) |
3 546 |
3 957 |
4 394 |
4 931 |
a) Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Việt Nam trung bình trong bốn năm (từ 2016 đến 2019) là bao nhiêu nghìn tỉ đồng?
b) So với năm 2016, tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2019 tăng bao nhiêu nghìn tỉ đồng? Em hãy nêu một số nguyên nhân dẫn đến tăng trưởng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của năm 2019.
Tung một đồng xu 25 lần liên tiếp. Hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần tung |
Kết quả tung |
Số lần xuất hiện mặt N |
Số lần xuất hiện mặt S |
1 |
… |
... |
.... |
… |
…. |
Tính xác suất thực nghiệm:
a) Xuất hiện mặt N
b) Xuất hiện mặt S.