CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1. Tập hợp
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
Bài 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Bài 4. Phép nhân, phép chia với các số tự nhiên
Bài 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 6. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số
Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN
CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lý số liệu
Bài 2. Biểu đồ cột kép
Bài 3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản
Bài 4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản
Bài tập cuối chương 4
CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
Bài 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên
Bài 2. So sánh các phân số. Hỗn số dương
Bài 3. Phép cộng và phép trừ phân số
Bài 4. Phép nhân và phép chia phân số
Bài 5. Số thập phân
Bài 6. Phép cộng và phép trừ số thập phân
Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân
Bài 8. Ước lượng và làm tròn số
Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Bài 10. Hai bài toán về phân số
Bài tập cuối chương 5
Hoạt động thực hành và trải nghiệm chủ đề 2
CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNG
Bài 1. Điểm. Đường thẳng
Bài 2. Hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song
Bài 3. Đoạn thẳng
Bài 4. Tia
Bài 5. Góc
Bài tập cuối chương 6
Hoạt động thực hành và trải nghiệm chủ đề 3

Trắc nghiệm Nhận biết các quan hệ: điểm thuộc, không thuộc đường thẳng; đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt; ba điểm thẳng hàng Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết các quan hệ: điểm thuộc, không thuộc đường thẳng; đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt; ba điểm thẳng hàng

15 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:

“ Đường thẳng \(a\) chứa điểm \(M\) và không chứa điểm \(P\) . Điểm \(O\) thuộc đường thẳng \(a\) và không thuộc đường thẳng \(b.\)”

  • A.

    \(M \in a;\,P \notin a;\,O \in a;O \notin b\)                         

  • B.

    \(M \in a;\,P \notin a;\,O \notin a;O \notin b\)         

  • C.

    \(M \notin a;\,P \in a;\,O \in a;O \notin b\) 

  • D.

    \(M \notin a;\,P \notin a;\,O \in a;O \in b\)

Câu 2 :

Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng \(d\) đi qua các điểm \(A;B;C\) nhưng không đi qua các điểm \(E;F\)

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 7 :

Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau:

  • A.

    \(10\)   

  • B.

    \(11\)  

  • C.

    \(12\) 

  • D.

    \(13\)

Câu 8 :

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

  • A.

    Ba điểm \(D;E;B\) thẳng hàng

  • B.

    Ba điểm \(C;E;A\) không thẳng hàng

  • C.

    Ba điểm \(A;B;F\) thẳng hàng

  • D.

    Ba điểm \(D;E;F\) thẳng hàng

Câu 9 :

Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây?

  • A.

    \(7\)

  • B.

    \(4\)     

  • C.

    \(5\)  

  • D.

    \(6\)

Câu 10 :

Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau

  • A.

    \(3\)

  • B.

    \(5\)

  • C.

    \(4\)     

  • D.

    \(6\)

Câu 11 :

Cho $5$ điểm $A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D,{\rm{ }}O$ sao cho $3$ điểm $A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C$ cùng thuộc đường thẳng $d;$ $3$ điểm $B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D$ thẳng hàng và $3$ điểm $C,{\rm{ }}D,{\rm{ }}O$ không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng $d?$  

  • A.

    \(O,A\)            

  • B.

    \(O\)

  • C.

    \(D\)

  • D.

    \(C,D\)

Câu 12 :

Cho ba điểm $A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C$ không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

  • A.

    \(AB,BC,CA\)                      

  • B.

    \(AB,BC,CA,BA,CB,AC\)

  • C.

    \(AA,BC,CA,AB\) 

  • D.

    \(AB,BC,CA,AA,BB,CC\)

Câu 13 :

Cho $5$ điểm $A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D,{\rm{ }}E$ trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

  • A.

    \(25\) 

  • B.

    \(10\)  

  • C.

    \(20\)           

  • D.

    \(16\)

Câu 14 :

Cho $100$ điểm trong đó không có $3$ điểm nào thẳng hàng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm.

  • A.

    \(4950\) đường thẳng

  • B.

    \(4590\) đường thẳng

  • C.

    \(9900\) đường thẳng        

  • D.

    \(100\) đường thẳng

Câu 15 :

Cho trước một số điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Biết tổng số đường thẳng vẽ được là $21.$ Hỏi có bao nhiêu điểm cho trước?

  • A.

    \(6\)

  • B.

    \(10\)  

  • C.

    \(12\)   

  • D.

    \(7\)