CHƯƠNG 8. TAM GIÁC
Bài 1. Góc và cạnh của một tam giác
Bài 2. Tam giác bằng nhau
Bài 3. Tam giác cân
Bài 4. Đường vuông góc và đường xiên
Bài 5. Đường trung trực của một đoạn thẳng
Bài 6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài 7. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài 8. Tính chất ba đường cao của tam giác
Bài 9. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Bài toán liên quan đến tỉ lệ Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Bài toán liên quan đến tỉ lệ

15 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM = 12\,cm\) và trọng tâm \(G\). Độ dài đoạn \(AG\) là

  • A.

    \(4,5\,cm\)  

  • B.

    \(3\,cm\)     

  • C.

    \(6\,cm\)

  • D.

    \(8\,cm\)          

Câu 2 :

Cho \(G\) là trọng tâm của tam giác đều. Chọn câu đúng.

  • A.

    \(GA = GB = GC\)

  • B.

    \(GA = GB > GC\)

  • C.

    \(GA < GB < GC\)

  • D.

    \(GA > GB > GC\)

Câu 3 :

Cho tam giác \(ABC\), các đường trung tuyến \(BD\) và \(CE\). Chọn câu đúng.

  • A.

    \(BD + CE < \dfrac{3}{2}BC\)

  • B.

    \(BD + CE > \dfrac{3}{2}BC\)

  • C.

    \(BD + CE = \dfrac{3}{2}BC\)

  • D.

    \(BD + CE = BC\)

Câu 4 :

Cho tam giác $MNP,$  hai đường trung tuyến $ME$  và $NF$  cắt nhau tại $O.$  Tính diện tích tam giác $MNP,$  biết diện tích tam giác $MNO$  là \(12c{m^2}\).

  • A.

    $18\,c{m^2}$

  • B.

    \(48\,c{m^2}\)

  • C.

    \(36\,c{m^2}\)

  • D.

    \(24\,c{m^2}\)

Câu 5 :

Chọn câu sai.

  • A.

    Trong một tam giác có ba đường trung tuyến

  • B.

    Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.

  • C.

    Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.

  • D.

    Một tam giác có hai trọng tâm

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng  … độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy”

  • A.

    \(\dfrac{2}{3}\)

  • B.

    \(\dfrac{3}{2}\)          

  • C.

    \(3\)

  • D.

    \(2\)

Câu 8 :

Tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM = 9\,cm\) và trọng tâm \(G\). Độ dài đoạn \(AG\) là

  • A.

    \(4,5\,cm\)  

  • B.

    \(3\,cm\)     

  • C.

    \(6\,cm\)

  • D.

    \(4\,cm\)          

Câu 9 :

Cho \(G\) là trọng tâm của tam giác đều. Chọn câu đúng.

  • A.

    \(GA = GB = GC\)

  • B.

    \(GA = GB > GC\)

  • C.

    \(GA < GB < GC\)

  • D.

    \(GA > GB > GC\)

Câu 10 :

Cho tam giác \(ABC\) có hai đường trung tuyến \(BD;CE\) sao cho \(BD = CE\). Khi đó tam giác \(ABC\)

  • A.

    Cân tại \(B.\)

  • B.

    Cân tại \(C.\)

  • C.

    Vuông tại \(A.\)  

  • D.

    Cân tại \(A.\)

Câu 11 :

Cho  tam giác $ABC$ có các đường trung tuyến \(BD\) và \(CE\) vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh \(BC\) biết \(BD = 9\,cm;\,CE = 12\,cm.\)

  • A.

    \(BC = 12\,cm.\)          

  • B.

    \(BC = 6\,cm.\)    

  • C.

    \(BC = 8\,cm.\)

  • D.

    \(BC = 10\,cm.\)

Câu 12 :

Cho tam giác \(ABC\), các đường trung tuyến \(BD\) và \(CE\). Chọn câu đúng.

  • A.

    \(BD + CE < \dfrac{3}{2}BC\)

  • B.

    \(BD + CE > \dfrac{3}{2}BC\)

  • C.

    \(BD + CE = \dfrac{3}{2}BC\)

  • D.

    \(BD + CE = BC\)

Câu 13 :

Cho tam giác \(ABC\), đường trung tuyến \(BD\). Trên tia đối của tia $DB$ lấy điểm \(E\) sao cho \(DE = DB.\) Gọi \(M,N\) theo thứ tự là trung điểm của \(BC;CE.\) Gọi \(I;K\) theo thứ tự là giao điểm của \(AM,AN\) với \(BE.\)  Chọn câu đúng.

  • A.

    \(BI = IK > KE\)

  • B.

    \(BI > IK > KE\)

  • C.

    \(BI = IK = KE\)

  • D.

    \(BI < IK < KE\)

Câu 14 :

Cho tam giác $ABC$  vuông tại $A$ có $AB = 5cm,BC = 13cm$ . Ba đường trung tuyến $AM,BN,CE$ cắt nhau tại $O.$  

Độ dài trung tuyến $BN$  là :

  • A.

    $6cm\;$

  • B.

    \(\sqrt {61} \,cm\)

  • C.

    $12cm$

  • D.

    \(\sqrt {65} \,cm\)

Câu 15 :

Cho tam giác \(ABC\), đường trung tuyến \(BD\). Trên tia đối của tia $DB$ lấy điểm \(E\) sao cho \(DE = DB.\) Gọi \(M,N\) theo thứ tự là trung điểm của \(BC;CE.\) Gọi \(I;K\) theo thứ tự là giao điểm của \(AM,AN\) với \(BE.\)  Chọn câu đúng.

  • A.

    \(BI = IK > KE\)

  • B.

    \(BI > IK > KE\)

  • C.

    \(BI = IK = KE\)

  • D.

    \(BI < IK < KE\)