CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ
Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ
Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ
Bài 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC
Bài 1. Góc và cạnh của một tam giác
Bài 2. Tam giác bằng nhau
Bài 3. Tam giác cân
Bài 4. Đường vuông góc và đường xiên
Bài 5. Đường trung trực của một đoạn thẳng
Bài 6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài 7. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài 8. Tính chất ba đường cao của tam giác
Bài 9. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Thực hiện phép tính Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Thực hiện phép tính

5 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tính:

\(\frac{5}{9}:\left( {\frac{1}{{11}} - \frac{5}{{22}}} \right) + \frac{7}{4}.\left( {\frac{1}{{14}} - \frac{2}{7}} \right)\)

  • A.

    \(\frac{{ - 799}}{{216}}\)

  • B.

    \(\frac{{ - 113}}{{35}}\)

  • C.

    \( - 1\)

  • D.

    \(\frac{{ - 961}}{{216}}\)

Câu 2 :

Tính \(\frac{{{{25}^{30}}}}{{{{125}^{15}}}}\)

  • A.

    530

  • B.

    52

  • C.

    2515

  • D.

    515

Câu 3 :

Với n nguyên dương, cho Q = 3n+3 + 3n+1 + 2n+2 + 2n+1

Tìm khẳng định đúng nhất:

  • A.

    Q luôn chia hết cho 13

  • B.

    Q luôn chia hết cho 11

  • C.

    Q luôn chia hết cho 5

  • D.

    Q luôn chia hết cho 6

Câu 4 :

Tính: \(B = 1,2.(3\frac{1}{3} - 2,2) - \frac{2}{{15}}.( - 2 + \frac{5}{6}) - {2022^0}\)

  • A.

    1

  • B.

    \(\frac{{116}}{{225}}\)

  • C.

    \(\frac{{46}}{{225}}\)

  • D.

    0

Câu 5 :

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

\(M = \frac{3}{{{{(2x + 1)}^4} + 2}}\)

  • A.

    \(\frac{3}{2}\)

  • B.

    \( - \frac{3}{2}\)

  • C.

    3

  • D.

    \(\frac{2}{3}\)