Tìm các đại lượng tỉ lệ nghịch trong mỗi công thức sau
STT |
Công thức |
1 |
\(s = \dfrac{{50}}{m}\) |
2 |
x = 7y |
3 |
\(t = \dfrac{{12}}{v}\) |
4 |
\(a = \dfrac{{ - 5}}{b}\) |
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau:
x |
\({x_1}\) = 1 |
\({x_2}\) = 2 |
\({x_3}\) = 3 |
\({x_4}\) = 4 |
\({x_5}\) = 5 |
y |
\({y_1}\) = 10 |
\({y_2}\) = ? |
\({y_3}\) = ? |
\({y_4}\) = ? |
\({y_5}\) = ? |
a) Tìm hệ số tỉ lệ
b) Tìm mỗi giá trị thích hợp cho mỗi dấu ? trong bảng trên
c) Em có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng \({x_1}{y_1}\);\({x_2}{y_2}\);\({x_3}{y_3}\);\({x_4}{y_4}\);\({x_5}{y_5}\) của x và y
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau:
x |
5 |
4 |
-8 |
? |
6 |
12 |
y |
? |
? |
-5 |
9 |
? |
? |
a) Tìm hệ số tỉ lệ
b) Tìm các giá trị chưa biết trong bảng trên
Cho hai đại lượng a và b tỉ lệ nghịch với nhau:
a |
\( - 3\) |
\( - 2\) |
\( - 1\) |
\(1\) |
\(?\) |
\(3\) |
b |
\(?\) |
\(?\) |
\( - 12\) |
\(?\) |
\(6\) |
\(?\) |
a) Tính \(a.b\).
b) Hãy tính các giá trị còn thiếu trong bảng trên.