CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ
Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ
Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ
Bài 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC
Bài 1. Góc và cạnh của một tam giác
Bài 2. Tam giác bằng nhau
Bài 3. Tam giác cân
Bài 4. Đường vuông góc và đường xiên
Bài 5. Đường trung trực của một đoạn thẳng
Bài 6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài 7. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài 8. Tính chất ba đường cao của tam giác
Bài 9. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Nhận biết các số hữu tỉ, quan hệ trên tập hợp số Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết các số hữu tỉ, quan hệ trên tập hợp số

28 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

  • A.

    \(\mathbb{R}\)

  • B.

    \(\mathbb{Q}\)

  • C.

    \(\mathbb{I}\)

  • D.

    \(\mathbb{N}\)

Câu 2 :

Tập hợp các số viết được dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với \(a, b \in \mathbb{Z}, b \ne 0\) được kí hiệu là:

  • A.

    \(\mathbb{N}\);

  • B.

    \(\mathbb{Z}\);

  • C.

    \(\mathbb{Q}\);

  • D.

    \(\mathbb{R}\).

Câu 3 :

Cho các số sau: $\frac{5}{4} ; 3 \frac{2}{5} ; \frac{-2}{7} ; \frac{0}{3} ; \frac{3}{0} ; \frac{-8}{-8} ; 0,625$. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

  • A.

    30;   

  • B.

      0,625; 

  • C.

    27;  

  • D.

    325.

Câu 4 :

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

  • A.

    Số 0 không phải là số hữu tỉ;

  • B.

    Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm;

  • C.

    Số 0 là số hữu tỉ âm;

  • D.

    Số 0 là số hữu tỉ dương.

Câu 5 :

Chọn câu sai trong các câu sau:

  • A.

    Số \(2\frac{1}{3}\) là số hữu tỉ;

  • B.

    Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

  • C.

    Số \(\frac{{1,2}}{{1,3}}\) là số hữu tỉ;

  • D.

    Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng \(\frac{a}{b}\) với a, b \( \in \mathbb{Z}\), b ≠ 0.

Câu 6 :

Số không phải số hữu tỉ là

  • A.
    \(\frac{{ - 1}}{2}\);
  • B.
    \(3\frac{5}{8}\);
  • C.
    1,5;
  • D.
    \(\frac{3}{0}\).
Câu 7 :

Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?

  • A.

    \(\frac{-4}{7}\);

  • B.

    \(\frac{-3}{5}\);

  • C.

    \(\frac{-1}{-2}\);

  • D.

    \(\frac{-2}{9}\);

Câu 8 :

Số nào sau đây là số hữu tỉ âm?

  • A.

    0,13;

  • B.

    \(-\frac{-5}{7}\);

  • C.

    \(\frac{-13}{5}\);

  • D.

    \(\frac{-2}{-7}\);

Câu 9 :

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với điều kiện nào sau đây?

  • A.

    \(a, b \in \mathbb N, b \ne 0\);

  • B.

    \(a \in \mathbb N, b \ne 0\);

  • C.

    \(a, b \in \mathbb Z, b \ne 0\);

  • D.

    \(a = 0, b \ne 0\);

Câu 10 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A.

    \(\frac{-2}{-9}\) là số hữu tỉ dương;

  • B.

    0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số hữu tỉ âm;

  • C.

    \(\frac{0}{3}\) không là số hữu tỉ;

  • D.

    \(\frac{0}{4}\) là số hữu tỉ dương.

Câu 11 :

Cho số hữu tỉ \(x = \frac{m − 2022}{2021}\), với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.

  • A.

    m = 2021;

  • B.

    m = 2020;

  • C.

    m = 2019;

  • D.

    m = 2022.

Câu 12 :

Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống \(-\frac{3}{7}...\mathbb Q\) .

  • A.
    \(\not \in\);
  • B.
    \(\in\);
  • C.
    \(\ne\);
  • D.
    \(=\).
Câu 13 :

Trong các câu sau, câu nào đúng?

  • A.
    Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương;
  • B.
    Số 0 là số hữu tỉ dương;
  • C.
    Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm;
  • D.
    Tập hợp \(\mathbb Q\) gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 14 :

Số nào dưới đây không phải số hữu tỉ?

  • A.

    \(-\frac{1}{2}\)

  • B.

    \(3\frac{5}{8}\)

  • C.

    \(0{,}125\)

  • D.

    \(\frac{5}{0}\)

Câu 15 :

Cho phân số \(M = \frac{-5}{n+2}\). Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ.

  • A.
    n > − 2;
  • B.
    n < − 2;
  • C.
    n = − 2;
  • D.
    n \(\ne\) − 2.
Câu 16 :

Số nguyên dương x thỏa mãn \(\frac{2}{4-x}\) là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây?

  • A.

    {1; 2; 3};

  • B.

    {0; 1; 2; 3; 4};

  • C.
    {0; 1; 2; 3};
  • D.
    {1; 2; 3; 4}.
Câu 17 :

Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: \(12,5 … \mathbb Q\):

  • A.

    \(\in\);

  • B.

    \(\not \in\);

  • C.

    \(\subset\);

  • D.
    Một kí hiệu khác.
Câu 18 :

Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ?

  • A.

    \( - 9\).

  • B.

    \(\sqrt {15} \).

  • C.

    \(\frac{2}{5}\).

  • D.

    \(2,5\).

Câu 19 :

Trong các số \(\frac{{ - 9}}{5};\frac{{ - 7}}{{ - 15}};0,2; - 3\frac{5}{2};\frac{0}{8};\frac{{13}}{5}\) có bao nhiêu số hữu tỉ dương?

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Câu 20 :

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là

  • A.

    \(\mathbb{N}\).

  • B.

    \(\mathbb{Z}\).

  • C.

    \({\mathbb{N}^*}\).

  • D.

    \(\mathbb{Q}\).

Câu 21 :

Trong các số hữu tỉ \(\frac{{ - 1}}{2};\frac{{ - 3}}{4};0;1;\frac{1}{2};\frac{4}{3}\) có bao nhiêu số hữu tỉ dương?

  • A.

    2.

  • B.

    3.

  • C.

    4.

  • D.

    5.

Câu 22 :

Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: \( - \frac{7}{6}{\rm{ }}...{\rm{ }}\mathbb{Q}\)

  • A.

    $\in $.

  • B.

    $\notin $.

  • C.

    $=$.

  • D.

    $<$.

Câu 23 :

Trong các số \( - \frac{1}{3};\,\,0;\,\,1,5;\,\, - \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)\), các số hữu tỉ âm là:

  • A.

    \(1,5;\,\,0\).

  • B.

    \( - \frac{1}{3}\).

  • C.

    \( - \frac{1}{3};\,\, - \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)\).

  • D.

    \( - \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)\).

Câu 24 :

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

  • A.

    Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.

  • B.

    Số 0 là số hữu tỉ dương.

  • C.

    Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.

  • D.

    Tập hợp \(\mathbb{Q}\) gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.

Câu 25 :

Cho \(A = \frac{3}{{n - 2}}\). Tìm điều kiện của số nguyên n để A là một số hữu tỉ.

  • A.

    \(n > 2\).

  • B.

    \(n < 2\).

  • C.

    \(n = 2\).

  • D.

    \(n \ne 2\).

Câu 26 :

Trong các số \( - 4,5;\,\, - 2\frac{1}{3};\,\,\,\frac{{ - 4}}{{ - 5}};\,\,\,0;\,\,\,\frac{{ - 4}}{7};\,\,\,\frac{{24}}{{23}}\) có bao nhiêu số hữu tỉ âm?

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Câu 27 :

Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ?

  • A.

    \( - \frac{5}{0}\).

  • B.

    \(\frac{4}{3}\).

  • C.

    \(\frac{0}{{ - 4}}\).

  • D.

    \( - 1\).

Câu 28 :

Cho \(\frac{a}{b}\) với \(a \in \mathbb{Z}\); b cần có thêm điều kiện gì để \(\frac{a}{b}\) là số hữu tỉ?

  • A.

    \(b \ne 0\).

  • B.

    \(b \in \mathbb{Z}\).

  • C.

    \(b \in \mathbb{N},b = 0\).

  • D.

    \(b \in \mathbb{Z},b \ne 0\).