CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ
Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ
Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ
Bài 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC
Bài 1. Góc và cạnh của một tam giác
Bài 2. Tam giác bằng nhau
Bài 3. Tam giác cân
Bài 4. Đường vuông góc và đường xiên
Bài 5. Đường trung trực của một đoạn thẳng
Bài 6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài 7. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài 8. Tính chất ba đường cao của tam giác
Bài 9. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Biểu diễn số hữu tỉ Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Biểu diễn số hữu tỉ

5 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35

  • A.

    \( - \frac{3}{5}\)

  • B.

    \(\frac{7}{{20}}\)

  • C.

    - \(\frac{7}{{20}}\)

  • D.

    \(\frac{{ - 35}}{{10}}\)

Câu 2 :

Biểu diễn các số: \( - 0,4;\frac{8}{{20}};\frac{{12}}{{ - 20}};\frac{{ - 3}}{8}; - 0,375\) bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?

  • A.

    5

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    2

Câu 3 :

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ \( - \frac{1}{2}\)?

  • A.

    – 0,5;

  • B.

    0,5;

  • C.

    0,35;

  • D.

    0,45.

Câu 4 :

Số hữu tỉ có thể là

  • A.
    số thập phân có thể viết dưới dạng phân số thập phân;
  • B.
    số nguyên;
  • C.
    hỗn số;
  • D.
    Cả A, B và C đều đúng.
Câu 5 :

Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ?

  • A.

    \( \frac{-2}{9}\);    

  • B.

    \( \frac{-5}{0}\);    

  • C.

    \( \frac{-1.25}{6}\);    

  • D.

    \( -\frac{4}{3,5}\).