4. Listen to a man talking about inventions/discoveries. Which two in Exercise 1 does he consider as the most important? Why? Complete the table.
(Nghe một người đàn ông nói về những phát minh / khám phá. Hai cái nào trong Bài tập 1 mà anh ta coi là quan trọng nhất? Tại sao? Hoàn thành bảng.)
Invention |
Reason |
1 _________________ 2 _________________ |
_____________________ _____________________ |
4. Listen and match the people (1–4) to the gadgets (a–f). What is each person giving George as a present? There are two extra gadgets.
(Nghe và nối những người (1–4) với những thiết bị (a – f). Mỗi người tặng George món quà gì? Có hai thiết bị còn dư.)
People 1. ________ George’s mum2. ________ Richard 3. ________ Craig 4. ________ Jessica |
Gadgets a. smartphone b. tablet c. e-reader d. video game e. smartwatch f. camera |
4. Replace the underlined phrases/sentences in the dialogue in Exercise 3 with the ones from the Useful Language box.
(Thay các cụm từ/câu được gạch chân trong cuộc đối thoại ở Bài tập 3 bằng các câu từ hộp Ngôn ngữ hữu ích.)
Useful Language (Ngôn ngữ hữu ích) |
|
Discussing pros/cons (Thảo luận lợi ích/ tác hại) |
Agreeing/Disagreeing (Đồng ý/ Không đồng ý) |
• One benefit/advantage is that … (Một lợi ích/lợi thế là …) • One drawback/disadvantage is that … (Một nhược điểm/bất lợi là …) |
• I agree. (Tôi đồng ý.) • I think you are right. (Tôi nghĩ bạn đúng.) • You’ve got a point there. (Bạn có quan điểm đúng đó.) • I see your point, but ... (Tôi hiểu ý bạn, nhưng...) • Well, I think ... (À, tôi nghĩ...) • That’s true, but ... (Điều đó đúng, nhưng...) • Well, I don’t think so. (À, tôi không nghĩ vậy.) |
Giving examples (Đưa ra ví dụ) |
|
• To give an example, … (Để đưa ra ví dụ,...) • For instance, … (Ví dụ như,...) • For example, ... (Chẳng hạn như,...) |
2. Find linking words/phrases from the paragraph in Exercise 1 and put them under the correct headings. Write some more similar words/phrases.
(Tìm các từ nối / cụm từ liên kết trong đoạn văn trong Bài tập 1 và đặt chúng dưới các đề mục đúng. Viết thêm một số từ / cụm từ tương tự.)
Listing points |
Adding points |
Introducing examples |
Concluding |
|
|
|
|
5. Write your paragraph (about 120–150 words).
(Viết đoạn văn khoảng 120 - 150 từ.)
• Use James’s paragraph as a model.
(Dùng đoạn văn của James làm mẫu.)
• Use your answers in Exercise 3.
(Dùng câu trả lời trong bài tập 3.)
• Support your reasons with justifications/ examples.
(Hỗ trợ lý do của bạn bằng các chứng minh / ví dụ.)
• Use the plan below. (Dùng kế hoạch bên dưới.)
Plan (Kế hoạch) Topic sentence: stating the topic and your opinion (Câu chủ đề: nêu chủ đề và ý kiến của bạn) Supporting sentences (Các câu bổ trợ) - writing your first reason with justification/example (viết lý do đầu tiên với sự chứng minh / ví dụ) - writing your second reason with justification/example (viết lý do thứ hai với sự chứng minh / ví dụ) Concluding sentence: restating the topic and your opinion (Câu kết luận: nêu lại chủ đề và ý kiến của bạn) |
2. Listen and match the people to the topics (1-6). Which topic is each peson going to do their project on? There are two extra topics.
(Nghe và nối mọi người với các chủ đề từ (1-6). Cái chủ đề nào được mỗi người thực hiện. Có hai chủ đề thừa.)
People Ricky __ Carl __ Dianne __ Gemma __ |
1 digital assistants 2 social media 3 3D printing 4 the Internet 5 self-driving car 6 humanoid robots |