Lesson 3 – Unit 1. Feelings – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start


Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Lesson 3 – Unit 1. Feelings – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

A

A. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)



Lời giải chi tiết:

scared: sợ hãi

bored: chán

hungry: đói bụng

thirsty: khát nước

B

B1. Listen and point.

(Nghe và chỉ theo.)


Lời giải chi tiết:

Here are photos of my friends.

(Đây là những tấm ảnh của các bạn tôi.)

1.Long’s bored.

(Long chán.)

2.Nhi’s thirsty.

(Nhi khát nước.) 

3. Vy’s scared.

(Vy sợ hãi.)

4.Trang’s hungry.

(Trang đói bụng.)

B

B2. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Lời giải chi tiết:

Minh’s thirsty.

(Minh khát nước.)

C

C. Play the “ Pretend” game.

(Trò chơi “Gỉa vờ”.)

Phương pháp giải:

Cách chơi:  ví dụ 1 bạn trai sẽ giả vờ làm 1 hành đông mặt buồn, đặt tay lên bụng. Các bạn sẽ đoán “Tom’s bored. (Tom buồn.), đáp án không phải nên bạn trai sẽ nói “No”. Các bạn lại đoán “Tom’s hungry. (Tom đói.), đó là đáp án đúng nên sẽ nói “Yes”.

D

D1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)



Lời giải chi tiết:

-  Hello, What’s your name?

(Xin chào, Bạn tên gì?)

My name’s Linh. Nice to meet you. What’s your name?

(Tôi tên Linh. Rất vui được gặp bạn. Bạn tên gì?)

-Nice to meet you, too. My name’s Vinh.

(Tôi cũng rất vui khi được gặp bạn. Tôi tên Vinh.)

- What’s your name?

(Bạn tên gì?)

- My name’s Bobby. Nice to meet you, Vinh.

(Tôi tên Booby.Rất vui được gặp bạn, Vinh.)

D

D2. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Lời giải chi tiết:

What’s your name?

(Bạn tên gì?)

My name’s Vinh.

(Tôi tên Vinh.)

E

E. Play the “Chain” game.

(Trò chơi “Dây chuyền”)

Phương pháp giải:

Cách chơi: người thứ nhất sẽ hỏi tên “What’s your name?”,  người thứ 2 trả lời “ My name’s Mai.”, tiếp tục người thứ 2 hỏi tên “ What’s your name?,  và người thứ 3 sẽ trả lời “ My name’s Bill.”, thay phiên hỏi tên nhau cho đến khi nào hết lượt.

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4 trên 9 phiếu