Giải bài 3 trang 98 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1


Cho biết (soversetfrown{AB}=soversetfrown{BC}=soversetfrown{CA}) và OB = R. Độ dài cạnh BC là: A. (Rsqrt 3 ) B. (frac{{Rsqrt 3 }}{2}) C. (Rsqrt 2 ) D. (frac{{Rsqrt 3 }}{3})

Đề bài

Cho biết \(sđ\overset\frown{AB}=sđ\overset\frown{BC}=sđ\overset\frown{CA}\) và OB = R. Độ dài cạnh BC là:

A. \(R\sqrt 3 \)

B. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(R\sqrt 2 \)

D. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào: Góc ở tâm bằng số đo cung cùng chắn một cung.

Lời giải chi tiết

Ta có \(sđ\overset\frown{AB}=sđ\overset\frown{BC}=sđ\overset\frown{CA}=\frac{{{360}^{o}}}{3}={{120}^{o}}\) suy ra \(\widehat {BOC} = {120^o}\) (góc ở tâm bằng số đo cung cùng chắn một cung).

Mặt khác \(\Delta BOH = \Delta COH(g.c.g)\) suy ra \(\widehat {BOH} = \widehat {COH} = \frac{{\widehat {BOC}}}{2} = \frac{{{{120}^o}}}{2} = {60^o}.\)

Xét tam giác vuông BOH, ta có: BH = sin\(\widehat {BOH}\). R = sin 60o .R = \(\frac{{\sqrt 3 R}}{2}\)

Vậy BC = BH + HC = 2BH = 2. \(\frac{{\sqrt 3 R}}{2}\)= \(R\sqrt 3 \).

Chọn đáp án A.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí