Finish off


 

Finish somebody off    /ˈfɪn.ɪʃ/   

  •  Hoàn thành việc gì đó.

Ex: I’m going to try and finish off my work tonight.

(Tôi sẽ cố gắng hoàn thành công việc của mình trong tối này.)

  • Sử dụng phần cuối cùng của thứ gì đó đặc biệt là đồ ăn.

Ex: He’s finished off all the ice cream!

(Anh ta đã ăn xong hết tất cả các cây kem!)

Từ đồng nghĩa

Abolish /əˈbɒl.ɪʃ/

(v): Kết thúc điều gì, việc gì đó.

Ex: I think bullfighting should be abolished.

(Tôi nghĩ đấu bò nên được bãi bỏ.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm