Feel for somebody


Feel for somebody   /fiːl/   

Thông cảm cho ai đó

Ex: I really felt for her, bringing up her children alone.

(Tôi thực sự thông cảm cho cô ấy, nuôi con một mình.)

Từ đồng nghĩa

Pity /ˈpɪt.i/

(v): Cảm thấy buồn hoặc thông cảm cho ai đó.

Ex: I pity people who have to work with statistics.

( Tôi thông cảm cho những người phải làm việc với thống kê.)

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm