Fall back on


Fall back on 

/fɔːl bæk ɒn/ 

  • Sử dụng như một phương án cuối cùng khi các phương pháp/ kế hoạch khác không thành công. 

Ex: When her business failed, she had to fall back on her savings.

(Khi kinh doanh của cô ấy thất bại, cô ấy phải trông cậy vào tiền tiết kiệm của mình.)  

  • Trở lại một lựa chọn hoặc thực hành trước đó hoặc quen thuộc, đặc biệt là trong thời điểm khó khăn hoặc không chắc chắn.

Ex: In times of stress, he tends to fall back on his old habits.  

(Trong thời gian căng thẳng, anh ấy có xu hướng dựa vào thói quen cũ của mình.) 

Từ đồng nghĩa
  • Rely on /rɪˈlaɪ ɒn/ 

(v): phụ thuộc vào / tin cậy vào

Ex: She had to rely on her friends for support when times were tough.

(Cô ấy phải phụ thuộc vào bạn bè để có sự hỗ trợ khi thời gian khó khăn.) 

  • Depend on /dɪˈpɛnd ɒn/ 

(v): phụ thuộc vào / dựa vào

Ex: He knows he can depend on his family in times of need. 

(Anh ấy biết mình có thể phụ thuộc vào gia đình khi cần thiết.) 

Từ trái nghĩa

Forge ahead /fɔrdʒ əˈhɛd/ 

(v): tiến lên / tiến bộ

Ex: Despite the setbacks, they decided to forge ahead and not fall back on old strategies.

(Mặc dù gặp khó khăn, họ quyết định tiến lên và không dựa vào chiến lược cũ.) 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm