Đề thi học kì 1 Hóa 12 - Đề số 10

Tải về

Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề thi

Câu 1. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ẩm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Thành phần nguyên tố có trong tơ nitron là

       A. C, H và O.                     B. C, H và S.                        C. C, H và N.                 D. C, H và Cl.

Câu 2. Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly là

       A. 1.                                   B. 2.                                     C. 3.       D. 4.

Câu 3. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với etanol (xúc tác H2SO4 đặc, to) thu được este ứng với công thức là

       A. CH3-COO-CH3.            B. C2H3-COO-C2H5.            C. C2H5-COO-CH3.       D. CH3-COO-C2H5.

Câu 4. Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?

       A. Glyxin.                          B. Anilin.                             C. Glucozơ.       D. Alanin.

Câu 5. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

       A. Etylen glicol.                B. Propen.                            C. Etylamin.       D. Axit axetic.

Câu 6. Cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột, thu được dung dịch có màu

       A. đỏ nâu.                          B. xanh lam.                        C. xanh tím.       D. vàng nhạt.

Câu 7. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là este và có phản ứng tráng bạc?

       A. CH≡CH.                        B. CH3COOH.                     C. CH3CHO.       D. HCOOCH3.

Câu 8. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?

       A. CH3-CH2-NH2.             B. H2N-CH2-COOCH3.        C. H2N-CH2-COOH.       D. CH3-CH2-NH3Cl.

Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

       A. Fructozơ.                      B. Saccarozơ.                      C. Amilopectin.       D. Glucozơ.

Câu 10. Công thức hóa học của axit panmitic là

       A. CH3[CH2]10COOH.       B. CH3[CH2]16COOH.        

       C. CH3[CH2]14COOH.       D.CH3[CH2]12COOH.

Câu 11. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là

       A. Polisaccarit.                  B. Protein.                           C. Polietilen.       D. Nilon-6,6.

Câu 12. Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na, sản phẩm của phản ứng được sử dụng để làm

       A. cao su.                           B. chất dẻo.                          C. tơ tổng hợp.       D. dược phẩm.

Câu 13. Số nguyên tử oxi trong một phân tử fructozơ là

       A. 10.                                 B. 12.                                   C. 5.       D. 6.

Câu 14. Số nhóm chức este có trong phân tử tristearin là

       A. 2.                                   B. 4.                                     C. 1.       D. 3.

Câu 15. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?

       A. (CH3)2CH-NH2.            B. CH3-NH-CH3.                 C. (CH3)3N.       D. CH3-CH2-NH2.

Câu 16. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch metylamin, thu được dung dịch có màu

       A. hồng.                             B. tím.                                  C. xanh.       D. vàng.

Câu 17. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, to) thu được chất nào sau đây?

       A. Saccarozơ.                    B. Axit gluconic.                 C. Sobitol.       D. Etanol.

Câu 18. Este ứng với công thức cấu tạo CH3-COO-CH3 có tên gọi là

       A. Metyl propionat.           B. Etyl axetat.                      C. Metyl axetat.       D. Etyl fomat.

Câu 19. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là

       A. Lysin.                            B. Valin.                              C. Glyxin.       D. Alanin.

Câu 20. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?

       A. Saccarozơ.                    B. Xenlulozơ.                      C. Glucozơ.       D. Amilopectin.

Câu 21. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng là 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là

       A. 72.                                 B. 54.                                   C. 36.       D. 27.

Câu 22. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol Y và 9,4 gam muối cacboxylat. Công thức của Y là

       A. C3H5OH.                       B. CH3OH.                           C. C3H7OH.       D. C2H5OH.

Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa etilen thành poli (vinyl clorua) như sau:

 

Hãy cho biết để thu được 1 tấn poli (vinyl clorua) thì thể tích etilen (đo ở đktc) tối thiểu phải lấy là

       A. 700 m3.                         B. 640 m3.                            C. 840 m3.       D. 560 m3.

Câu 24. Trimetylamin là một trong những chất gây mùi tanh và có trong cá mè. Để chuyển hóa trimetylamin nhằm giảm thiểu mùi tanh có thể sử dụng giấm ăn (dung dịch chứa CH3COOH) và tạo thành sản phẩm có công thức phân tử là

       A. C5H13O2N.                    B. C5H11O2N.                       C. C4H11O2N.       D. C6H15O2N.

Câu 25. Thực hiện phản ứng chuyển hóa sau:

 

Tên gọi của Y là

       A. Poli (vinyl axetat).       B. Poli (metyl metacrylat). C. Poli (etyl metacrylat).       D. Poli (metyl acrylat).

Câu 26. Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, anilin, glixerol. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch nước brom là

       A. 2.                                   B. 1.                                     C. 4.       D. 3.

Câu 27. Trung hòa dung dịch chứa 9 gam amin X no đơn chức mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

       A. C3H9N.                          B. CH5N.                              C. C2H7N.       D. C4H11N.

Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?

       A. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.

       B. Trùng ngưng axit ađipic với hexametylenđiamin thu được nilon-6,6.

       C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

       D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 29. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là

       A. saccarozơ và glucozơ.                                               B. tinh bột và glucozơ.

       C. tinh bột và saccarozơ.                                               D. xenlulozơ và saccarozơ.

Câu 30. Thủy phân hoàn toàn este X hai chức mạch hở trong dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y (C3H2O4Na2) và metanol. Công thức phân tử của X là

       A. C6H10O4.                       B. C4H6O4.                           C. C5H8O4.       D. C5H6O4.

Đáp án

Trắc nghiệm

1C

2C

3D

4B

5A

6C

7D

8A

9C

10C

11C

12A

13D

14D

15B

16A

17C

18C

19D

20C

21D

22D

23B

24A

25B

26A

27C

28B

29B

30C

Câu 1. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ẩm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Thành phần nguyên tố có trong tơ nitron là

       A. C, H và O.                     B. C, H và S.                        C. C, H và N.                 D. C, H và Cl.

Phương pháp giải

Thành phần nguyên tố có trong tơ nitron là C, H, N

Lời giải chi tiết

Đáp án C

 Câu 2. Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly là

       A. 1.                                   B. 2.                                     C. 3.       D. 4.

Phương pháp giải

Số liên kết peptit = số amino axit – 1

Lời giải chi tiết

Đáp án C

 Câu 3. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với etanol (xúc tác H2SO4 đặc, to) thu được este ứng với công thức là

       A. CH3-COO-CH3.            B. C2H3-COO-C2H5.            C. C2H5-COO-CH3.       D. CH3-COO-C2H5.

Phương pháp giải

Phản ứng este hóa giữa axit axetic với etanol tạo CH3COOC2H5

Lời giải chi tiết

Đáp án D

 Câu 4. Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?

       A. Glyxin.                          B. Anilin.                             C. Glucozơ.       D. Alanin.

Lời giải chi tiết

Đáp án B

 Câu 5. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

       A. Etylen glicol.                B. Propen.                            C. Etylamin.       D. Axit axetic.

Phương pháp giải

Phản ứng trùng ngưng xảy ra với các chất có từ 2 nhóm chức phản ứng trở lên

Lời giải chi tiết

Đáp án A

 Câu 6. Cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột, thu được dung dịch có màu

       A. đỏ nâu.                          B. xanh lam.                        C. xanh tím.       D. vàng nhạt.

Phương pháp giải

I2 phản ứng với hồ tinh bột tạo dung dịch có màu xanh tím

Lời giải chi tiết

Đáp án C

 Câu 7. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là este và có phản ứng tráng bạc?

       A. CH≡CH.                        B. CH3COOH.                     C. CH3CHO.       D. HCOOCH3.

Phương pháp giải

Este có tham gia phản ứng tráng bạc có dạng HCOOR’

Lời giải chi tiết

Đáp án D

 Câu 8. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?

       A. CH3-CH2-NH2.             B. H2N-CH2-COOCH3.        C. H2N-CH2-COOH.       D. CH3-CH2-NH3Cl.

Phương pháp giải

Chất có tính bazo không tác dụng với NaOH

Lời giải chi tiết

Đáp án A

 Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

       A. Fructozơ.                      B. Saccarozơ.                      C. Amilopectin.       D. Glucozơ.

Phương pháp giải

Polisaccarit gồm tinh bột và xenlulozo

Lời giải chi tiết

Amilopectin có trong thành phần cấu tạo tinh bột

Đáp án C

 Câu 10. Công thức hóa học của axit panmitic là

       A. CH3[CH2]10COOH.       B. CH3[CH2]16COOH.         C. CH3[CH2]14COOH.       D. CH3[CH2]12COOH.

Lời giải chi tiết

Công thức axit panmitic là C15H33COOH

Đáp án C

 Câu 11. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là

       A. Polisaccarit.                  B. Protein.                           C. Polietilen.       D. Nilon-6,6.

Phương pháp giải

Chất tham gia phản ứng trùng hợp khi có liên kết đôi trong mạch carbon

Lời giải chi tiết

Đáp án C

 Câu 12. Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na, sản phẩm của phản ứng được sử dụng để làm

       A. cao su.                           B. chất dẻo.                          C. tơ tổng hợp.       D. dược phẩm.

Lời giải chi tiết

Trùng hợp buta – 1 – 3 – dien với xúc tác Na thu được cao su

Đáp án A

 Câu 13. Số nguyên tử oxi trong một phân tử fructozơ là

       A. 10.                                 B. 12.                                   C. 5.       D. 6.

Phương pháp giải

Công thức của fructozo là C6H12O6

Lời giải chi tiết

Đáp án D

 Câu 14. Số nhóm chức este có trong phân tử tristearin là

       A. 2.                                   B. 4.                                     C. 1.       D. 3.

Phương pháp giải

Tristearin là trieste của glixerol với axit béo

Lời giải chi tiết

Có 3 nhóm chức este

Đáp án D

 Câu 15. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?

       A. (CH3)2CH-NH2.            B. CH3-NH-CH3.                 C. (CH3)3N.       D. CH3-CH2-NH2.

Phương pháp giải

Amin bậc 2 có dạng R – NH – R’

Lời giải chi tiết

Đáp án B

 Câu 16. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch metylamin, thu được dung dịch có màu

       A. hồng.                             B. tím.                                  C. xanh.       D. vàng.

Phương pháp giải

Dựa vào tính chất hóa học của metylamin

Lời giải chi tiết

Metylamin có tính bazo yếu nên làm phenolphtalein chuyển hồng

Đáp án A

 Câu 17. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, to) thu được chất nào sau đây?

       A. Saccarozơ.                    B. Axit gluconic.                 C. Sobitol.       D. Etanol.

Phương pháp giải

Hidro hóa glucozo thu được sobitol

Lời giải chi tiết

Đáp án C

 Câu 18. Este ứng với công thức cấu tạo CH3-COO-CH3 có tên gọi là

       A. Metyl propionat.           B. Etyl axetat.                      C. Metyl axetat.       D. Etyl fomat.

Lời giải chi tiết

CH3COOCH3 có tên metyl axetat

Đáp án C

 Câu 19. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là

       A. Lysin.                            B. Valin.                              C. Glyxin.       D. Alanin.

Phương pháp giải

Dựa vào công thức cấu tạo của X

Lời giải chi tiết

Đáp án D

 Câu 20. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?

       A. Saccarozơ.                    B. Xenlulozơ.                      C. Glucozơ.       D. Amilopectin.

Phương pháp giải

Các mono saccarit không bị thủy phân trong môi trường axit và bazo

Lời giải chi tiết

Đáp án C

Câu 21. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng là 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là

       A. 72.                                 B. 54.                                   C. 36.       D. 27.

Phương pháp giải

Tính số mol saccarozo và dựa vào phản ứng thủy phân saccarozo

Lời giải chi tiết

C12H22O11 + H2O \( \to \)C6H12O6 + C6H12O6

n C12H22O11 = 68,4 : 342 = 0,2 mol => n C6H12O6 = 0,2 mol

Vì hiệu suất đạt 75% => n C6H12O6 = 0,2 .75% = 0,15 mol => m = 0,15 . 180 = 27g

Đáp án D

 Câu 22. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol Y và 9,4 gam muối cacboxylat. Công thức của Y là

       A. C3H5OH.                       B. CH3OH.                           C. C3H7OH.       D. C2H5OH.

Phương pháp giải

Dựa vào số mol este từ đó tính M của muối

Lời giải chi tiết

n este = n muối => M RCOONa = 9,4 : 0,1 = 94 => M R = 94 – 23 – 44 = 27 (C2H3)

Vậy công thức este là: C2H3COOC2H5

Ancol thu được sau phản ứng: C2H5OH

Đáp án D

 Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa etilen thành poli (vinyl clorua) như sau:

 

Hãy cho biết để thu được 1 tấn poli (vinyl clorua) thì thể tích etilen (đo ở đktc) tối thiểu phải lấy là

       A. 700 m3.                         B. 640 m3.                            C. 840 m3.       D. 560 m3.

Phương pháp giải

Tính số mol của PVC, dựa vào dãy chuyển hóa để tính thể tích etilen

Lời giải chi tiết

n PVC = 1 : 62,5n ( tấn.mol) => n etilen = \(\frac{1}{{62,5n}}:70\% :80\% .n = 0,002857(t.mol)\)

=> V etilen = 0,002857 . 22,4 = 640m3

 Câu 24. Trimetylamin là một trong những chất gây mùi tanh và có trong cá mè. Để chuyển hóa trimetylamin nhằm giảm thiểu mùi tanh có thể sử dụng giấm ăn (dung dịch chứa CH3COOH) và tạo thành sản phẩm có công thức phân tử là

       A. C5H13O2N.                    B. C5H11O2N.                       C. C4H11O2N.       D. C6H15O2N.

Phương pháp giải

Dựa vào phản ứng của trimetylamin với CH3COOH

Lời giải chi tiết

(CH3)N + CH3COOH \( \to \) CH3COONH(CH3)3

Đáp án A

 Câu 25. Thực hiện phản ứng chuyển hóa sau:

 

Tên gọi của Y là

       A. Poli (vinyl axetat).       B. Poli (metyl metacrylat). C. Poli (etyl metacrylat).       D. Poli (metyl acrylat).

Phương pháp giải

Dựa vào hợp chất X để xác định poliem

Lời giải chi tiết

CH2=C(CH3)-COOH + CH3OH \( \to \)CH2=CH(CH3)-COOCH3

Polime Y là poli metyl metacrylat

 Câu 26. Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, anilin, glixerol. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch nước brom là

       A. 2.                                   B. 1.                                     C. 4.       D. 3.

Lời giải chi tiết

Glucozo và anilin làm mất màu dung dịch brom

Đáp án A

 Câu 27. Trung hòa dung dịch chứa 9 gam amin X no đơn chức mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

       A. C3H9N.                          B. CH5N.                              C. C2H7N.       D. C4H11N.

Phương phảo giải

Dựa vào số mol của HCl để tìm công thức của X

Lời giải chi tiết

n HCl = 0,2 mol => n X = 0,2 mol => M X = 9 : 0,2 = 45

Đáp án C

 Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?

       A. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.

       B. Trùng ngưng axit ađipic với hexametylenđiamin thu được nilon-6,6.

       C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

       D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Phương pháp giải

Dựa vào tính chất của polime

Lời giải chi tiết

Đáp án B

 Câu 29. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là

       A. saccarozơ và glucozơ.                                               B. tinh bột và glucozơ.

       C. tinh bột và saccarozơ.                                               D. xenlulozơ và saccarozơ.

Phương pháp giải

Chất Y được dùng làm thuốc tăng lực => Y là glucozo => X là tinh bột

Lời giải chi tiết

Đáp án B

 Câu 30. Thủy phân hoàn toàn este X hai chức mạch hở trong dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y (C3H2O4Na2) và metanol. Công thức phân tử của X là

       A. C6H10O4.                       B. C4H6O4.                           C. C5H8O4.       D. C5H6O4.

Phương pháp giải

Dựa vào công thức muối của Y

Lời giải chi tiết

Công thức Y là: CH2(COONa)2 => X là CH2(COOCH3)2 => Công thức phân tử C5H8O4

Đáp án C

 

 

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Tải về

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Hóa lớp 12 - Xem ngay

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí