Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7>
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
Đề bài
Bài 1: Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức \(A = - {2 \over 3}{x^2}{y^3}{z^4}.\)
Bài 2: Tìm giá trị của biểu thức:
\(P = - 0,08x + 73x{y^2} + 27x{y^2},\) tại \(x = 4;y = 0,2.\)
Bài 3: Tìm đơn thức M, biết: \(3{x^2}{y^3} - M = - 5{x^2}{y^3}.\)
Bài 4: Cho \(A = - 3{x^3}y;B = - y{x^3};\)\(\;C = \left( {{2 \over 3}x} \right)( - {x^2}y)\). Tính \(A + 2B - 3C.\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến.
Lời giải chi tiết:
Bài 1: Ví dụ: \({A_1} = 5{x^2}{y^3}{z^4};{A_2} = - 4{x^2}{y^3}{z^4}.\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Rút gọn P rồi thay x,y vào P
Lời giải chi tiết:
Bài 2: Ta có: \(P = - 0,08x + (73 + 27)x{y^2}\)\(\; = - 0,08x + 100x{y^2}\).
Thay \(x = 4;y = 0,2\) vào biểu thức P, ta được:
\(P = - 0,08.4 + 100.4.{(0,2)^2}\)\(\; = - 0,32 + 16 = 15,68\).
LG bài 3
Phương pháp giải:
Để cộng(hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Lời giải chi tiết:
Bài 3: Ta có \(3{x^2}{y^3} - M = - 5{x^2}{y^3}\)
\(\Rightarrow M = 3{x^2}{y^3} + 5{x^2}{y^3} = 8{x^2}{y^3}\).
LG bài 4
Phương pháp giải:
Để cộng(hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Lời giải chi tiết:
Bài 4:
\( A + 2B - 3C \)\(\;= ( - 3{x^3}y) + 2(y{x^3}) - 3\left( {{2 \over 3}x} \right)( - {x^2}y) {\rm{ }} \)\(\;= - 3{\rm{ }}{x^3}y - 2{x^3}y + 2{x^3}y = - 3{x^3}y. \)
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
- Bài 23 trang 36 SGK Toán 7 tập 2
>> Xem thêm