Chương 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Em ôn lại những gì đã học trang 84

Một người đi 18 km để đến thị trấn, sau đó lại đi tiếp 12 km để đến thành phố. Tìm quãng đường ngắn nhất từ phòng học STEM tới nhà đa năng:

Xem lời giải

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000

Ghép các thẻ thích hợp. Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi:a) Con vật nào nặng nhất? b) Cá sấu nặng hơn ngựa vằn bao nhiêu ki-lô-gam? Đặt tính rồi tính: 278 + 441 69 + 108 374 – 182 645 – 73

Xem lời giải

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Tính nhẩm: 300 + 600 700 + 300 400 + 60 + 3 500 – 400 1000 – 800 900 – 300 – 50 Tính nhẩm: 2 x 7 5 x 2 12 : 2 15 : 5 2 x 4 5 x 9 6 : 2 30 : 5 2 x 8 5 x 6 20 : 2 50 : 5 Xem tranh rồi viết phép nhân và phép chia thích hợp:

Xem lời giải

Ôn tập về hình học và đo lường

a) Chỉ ra đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong hình sau b) Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong hình sau. c) Vẽ đoạn thẳng Mn có độ dài 6 cm.Đo và tính độ dài đường gấp khúc ABCDEG. Nam nhảy dây từ mấy giờ đến mấy giờ?

Xem lời giải

Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

Xem tranh rồi kiểm đếm số lượng từng loại con vật và ghi lại kết quả (theo mẫu). Quan sát biểu đồ tranh sau. Trả lời các câu hỏi sau: a) Biểu đồ tranh trên cho ta biết điều gì? b) Bạn Khôi uống mấy cốc nước trong một ngày? c) Bạn nào uống nhiều nước nhất? Bạn nào uống ít nước nhất? Hà và Nam chơi trò “Bịt mắt chọn hoa”.Chọn chữ đặt trước câu mô tả đúng khả năng xảy ra của một lần chơi:

Xem lời giải

Ôn tập chung

Số? a) Tìm số lớn nhất trong các số: 879, 978, 789, 979. b) Tìm số bé nhất trong các số: 465, 456, 645, 546. c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 599, 1000, 769, 687. a) Tính:762 + 197 543 – 127 2 x 8 40 : 5 b) Nêu phép nhân hoặc phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:

Xem lời giải