Câu 11a, 11b, 11c phần bài tập tương tự – Trang 43 Vở bài tập Vật lí 6>
Giải câu 11a, 11b, 11c phần bài tập tương tự – Trang 43 VBT Vật lí 6.Muốn đo trọng lượng riêng của một khối hợp kim đặc.............
2. Bài tập tương tự
11a
Muốn đo trọng lượng riêng của một khối hợp kim đặc, có kích thước bằng một cái nút chai, ta cần những dụng cụ gì?
A. Chỉ cần một cái cân.
B. Chỉ cần một cái lực kế.
C. Cần một cái cân và một bình chia độ.
D. Cần một cái lực kế, một bình chia độ và một sợi chỉ.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về dụng cụ đo.
Lời giải chi tiết:
Ta có: D = m/V
Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thủy tinh, ta cần dùng những dụng cụ là một cái cân và một cái bình chia độ. Cân để đo khối lượng, bình chia độ đo thể tích.
Chọn D
11b
Một ca dầu ăn, thể tích \(50cm^3\), có khối lượng \(425g\). Tính khối lượng riêng của dầu ăn.
Phương pháp giải:
Vận dụng công thức tính khối lượng riêng:
- Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích \((1kg/{m^3})\)chất đó: \(D = m/V\).
- Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối \((kg/{m^3})\)
Lời giải chi tiết:
Đề đã cho: \(m=425g=0,425kg\); \(V=50cm^3=0,05m^3\)
Khối lượng riêng của sữa là \(D = \displaystyle{m \over V} = {{0,425} \over {0,05}} = 850kg/{m^3}\)
11c
Một ống bơ sữa bò có dung tích \(320cm^3\). Gạo đổ ngang miệng ống bơ có khối lượng \(250 g\). Tính thể tích của phần không khí giữa các hạt gạo trong ống bơ.
Phương pháp giải:
Vận dụng công thức tính khối lượng riêng:
- Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích \((1kg/{m^3})\)chất đó: \(D = m/V\).
- Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối \((kg/{m^3})\).
Lời giải chi tiết:
Khối lượng riêng của gạo là: \(1200kg/m^3\)
Thể tích của các hạt gạo trong ống bơ là: \(V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{0,25}{1200}=\dfrac{1}{4800}m^3=208,3cm^3\)
Thể tích của phần không khí trong ống bơ là: \(V_0=320-208,3=111,7cm^3\)
Loigiaihay.com
- Câu 11.1, 11.2, 11.3, 11.5 phần bài tập trong SBT – Trang 42 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục IV - Phần A - Trang 42 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục III - Phần A - Trang 42 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục II - Phần A - Trang 41 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục I - Phần A - Trang 41 Vở bài tập Vật lí 6
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Mục II - Phần A - Trang 103, 104 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục I - Phần A - Trang 102, 103 Vở bài tập Vật lí 6
- Câu 29a, 29b phần bài tập tương tự – Trang 100, 101 Vở bài tập Vật lí 6
- Câu 28 - 29.5, 28 - 29.6 phần bài tập trong SBT – Trang 99, 100 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục III - Phần A - Trang 98, 99 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục II - Phần A - Trang 103, 104 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục I - Phần A - Trang 102, 103 Vở bài tập Vật lí 6
- Câu 29a, 29b phần bài tập tương tự – Trang 100, 101 Vở bài tập Vật lí 6
- Câu 28 - 29.5, 28 - 29.6 phần bài tập trong SBT – Trang 99, 100 Vở bài tập Vật lí 6
- Mục III - Phần A - Trang 98, 99 Vở bài tập Vật lí 6