Bài 8. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Mỹ Latinh trang 23, 24, 25, 26 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo>
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ khu vực Mỹ La tinh?
Câu 1 1
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ khu vực Mỹ La tinh?
A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
B. Trải dài trên nhiều vĩ độ.
C. Không có đường Xích đạo đi qua.
D. Tách biệt với các châu lục khác.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 1 2
Đồng bằng có diện tích lớn nhất khu vực Mỹ La tinh là
A. La Pla-ta.
B. Pam-pa.
C. A-ma-dôn.
D. Ô-ri-nô-cô.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 1 3
Đường bờ biển ở khu vực Mỹ La tinh có nhiều vũng, vịnh nước sâu thuận lợi cho phát triển
A. cảng biển.
B. du lịch biển.
C. khai thác khoáng sản.
D. khai thác thuỷ sản.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 1 4
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về hệ thống sông ngòi phía tây dãy An-đét?
A. Chủ yếu là sông ngắn và dốc.
B. Có nhiều tiềm năng về thuỷ điện.
C. Các sông chủ yếu đổ ra Thái Bình Dương.
D. Thuận lợi phát triển giao thông đường thuỷ.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 1 5
Ý nào dưới đây đúng khi nói về quy mô dân số khu vực Mỹ La tinh?
A. Dân số ít, có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia.
B. Dân số ít, có sự chênh lệch nhỏ giữa các quốc gia.
C. Dân số đông, có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia.
D. Dân số đông, có sự chênh lệch nhỏ giữa các quốc gia.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 1 6
Đặc điểm phân bố dân cư ở khu vực Mỹ La tinh là
A. tập trung đồng ở vùng ven biển, thưa thớt ở vùng nội địa.
B. thưa thớt ở vùng ven biển, tập trung đông ở vùng nội địa.
C. phân bố đều giữa các vùng trong khu vực.
D. có mật độ dân số cao ở vùng sơn nguyên, đồi núi.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 1 7
Tỉ lệ dân thành thị ở khu vực Mỹ La tinh cao là do
A. khu vực đô thị có các điều kiện sống lí tưởng.
B. các đô thị có chính sách thu hút dân nhập cư.
C. người dân nông thôn tập trung vào các đô thị để tìm kiếm việc làm.
D. quá trình công nghiệp hoá diễn ra mạnh mẽ, thu hút dân nông thôn.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 1 8
Cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực Mỹ La tinh có đặc điểm nào dưới đây?
A. Dân số trẻ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp.
B. Dân số trẻ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao.
C. Dân số đang có xu hướng già hóa, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp.
D. Dân số đang có xu hướng già hoa, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 1 9
Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế của nhiều quốc gia Mỹ La tinh là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm.
B. tỉ lệ nợ nước ngoài cao.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chưa rõ rệt.
D. nguồn tài nguyên hạn chế.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 1 10
Các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển trong khu vực Mỹ La tinh là
A. Mê-hi-cô, Hôn-đu-rát, Chi-lê, Bra-xin.
B. Ác-hen-ti-na, Hôn-đu-rát, Chi-lê, Bra-xin.
C. Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na, Chi-lê.
D. Chile, Ac-hen-ti-na, Pê-ru, Mê-hi-cô.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 1 11
Đặc điểm nổi bật trong cơ cấu GDP khu vực Mỹ La tinh là
A. ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm. B. ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất, có xu hướng giảm.
C. tỉ trọng của thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm có xu hướng tăng.
D. ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất, có xu hướng tăng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 1 12
Kênh đào Pa-na-ma nối liền 2 đại dương nào dưới đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 2
Hoàn thành thông tin về khí hậu ở khu vực Mỹ La tinh vào bảng dưới đây.
Đới/kiểu khí hậu |
Phân bố |
Đánh giá |
Xích đạo và cận xích đạo |
||
Nhiệt đới |
||
Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương |
Lời giải chi tiết:
Đới/kiểu khí hậu |
Phân bố |
Đánh giá |
Xích đạo và cận xích đạo |
quần đảo Ăng-ti, sơn nguyên Guy-a-na, đồng bằng La-nốt và đồng bằng A-ma-dôn |
nhiệt độ nóng quanh năm có lượng mưa lớn, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và rừng |
Nhiệt đới |
eo đất Trung Mỹ và phía nam đồng bằng A-ma-dôn |
nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa tăng dần từ tây sang đông tạo điều kiện cho phát triển rừng, chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới |
Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương |
phía nam lãnh thổ |
khí hậu cận nhiệt: mùa hạ nóng, mùa đông ấm và ôn đới hải dương: mùa hạ mát, mùa đông không quá lạnh, thuận lợi cho phát triển chăn nuôi gia súc, cây công nghiệp, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới |
Câu 3
Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.....) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây
Mỹ La tinh có tài nguyên rừng…………….với diện tích khoảng 9,32 triệu km2 (chiếm……………. diện tích rừng trên thế giới). Rừng ở khu vực Mỹ La tinh có tiềm năng rất lớn về…………….như cung cấp lâm sản, khai thác du lịch, và có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường. Tuy nhiên,…………….rừng trong khu vực đang bị .………….do cháy rừng, khai thác gỗ, lấy đất làm nông nghiệp, khai thác khoáng sản, ...
Lời giải chi tiết:
Mỹ La tinh có tài nguyên rừng phong phú với diện tích khoảng 9,32 triệu km2 (chiếm 23,5% diện tích rừng trên thế giới). Rừng ở khu vực Mỹ La tinh có tiềm năng rất lớn về kinh tế như cung cấp lâm sản, khai thác du lịch, và có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường. Tuy nhiên, diện tích rừng trong khu vực đang bị suy giảm nhanh chóng do cháy rừng, khai thác gỗ, lấy đất làm nông nghiệp, khai thác khoáng sản, ...
Câu 4
Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm dân cư-xã hội khu vực Mỹ La tinh.
Lời giải chi tiết:
1. d |
3. a |
4. b |
5. c |
6. e |
Câu 5
Cho bảng số liệu sau:
Dựa vào bảng 8, hãy:
1. Tính mật độ dân số của một số quốc gia khu vực Mỹ La tinh, năm 2020.
2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia khu vực Mỹ La tinh (năm 2020).
Lời giải chi tiết:
1: Mật độ dân số của một số quốc gia khu vực Mỹ La tinh, năm 2020.
Quốc gia |
Bra - xin |
Mê-hi-cô |
Xen-kít và Nê - vít |
Bô-li-vi-a |
Hôn-đu-rát |
Mật độ dân số (người/km2) |
25 |
66 |
205 |
11 |
88 |
: Vẽ biểu đồ
Câu 6
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây.
Trong nền kinh tế Mỹ La tinh, ngành công nghiệp đóng vai trò………….., chủ yếu là các ngành công nghiệp………….., điện tử - tin học, luyện kim,………….., chế tạo máy bay…với các trung tâm công nghiệp lớn ở Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na, Chi-lê. Nông nghiệp Mỹ La tinh có nhiều điều kiện…………..để phát triển. Một số cây trồng…………..như………….., đậu tương, chuối, …………..Các sản phẩm nông nghiệp được ứng dụng………….., tốt cho sức khỏe,…Dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày…………..trong cơ cấu GDP, trong đó du lịch được xem là ngành…………..của khu vực.
Lời giải chi tiết:
Trong nền kinh tế Mỹ La tinh, ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng chủ yếu là các ngành công nghiệp khai khoáng, điện tử - tin học, luyện kim, sản xuất ô tô, chế tạo máy bay…với các trung tâm công nghiệp lớn ở Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na, Chi-lê. Nông nghiệp Mỹ La tinh có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển. Một số cây trồng chủ yếu như mía đường, đậu tương, chuối, cà phê,…Các sản phẩm nông nghiệp được ứng dụng công nghệ cao, tốt cho sức khỏe,…Dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu GDP, trong đó du lịch được xem là ngành thế mạnh của khu vực.
- Bài 9. Thực hành: Tìm hiểu tình hình kinh tế - xã hội của Cộng hòa liên bang Braxin trang 27, 28 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 10. Liên minh châu Âu trang 29, 30, 31 , 32 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 11. Thực hành: Tìm hiểu sự phát triển công nghiệp của Cộng hòa liên bang Đức trang 33, 34 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á trang 36, 37, 38 , 39, 40 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 13. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á trang 41, 42, 43 , 44 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản trang 80,81 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi trang 98, 99 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi trang 94, 95, 96, 97 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế Ô-xtrây-li-a trang 91, 92, 93 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc trang 90 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản trang 80,81 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi trang 98, 99 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi trang 94, 95, 96, 97 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế Ô-xtrây-li-a trang 91, 92, 93 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc trang 90 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo