Bài 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á trang 36, 37, 38 , 39, 40 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo>
Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm vị trí địa lí khu vực Đông Nam Á?
Câu 1 1
Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm vị trí địa lí khu vực Đông Nam Á?
A. Khu vực Đông Nam Á gồm Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
B. Hầu hết lãnh thổ Đông Nam Á nằm trong khu vực nội chí tuyến của hai bán cầu.
C. Khu vực Đông Nam Á có tuyến đường biển quốc tế quan trọng đi qua.
D. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 1 2
Khu vực Đông Nam Á có hai nhóm đất chính là
A. đất feralit và đất nâu, xám.
B. đất feralit và đất phù sa.
C. đất phù sa và đất xám hoang mạc.
D. đất nâu, xám và đất pốtdôn.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 1 3
Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm về khí hậu khu vực Đông Nam Á?
A. Khí hậu phân hoá khá da dạng với nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau.
B. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Phần lớn Đông Nam Á hải đảo nằm trong đới khí hậu cận nhiệt.
D. Khí hậu có sự phân hoá theo độ cao của địa hình.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 1 4
Đặc điểm nào dưới đây là điều kiện quan trọng bậc nhất để khu vực Đông Nam Á giao thương với thế giới bằng đường biển?
A. Đông Nam Á có vùng biển rộng lớn.
B. Vùng biển Đông Nam Á thông ra Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Đường bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
D. Các biển ở Đông Nam Á nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 1 5
Với quy mô dân số lớn, khu vực Đông Nam Á có
A. thị trường tiêu thụ hàng hoá rộng lớn.
B. cơ cấu dân số đa dạng.
C. sự đa dạng về truyền thống, văn hoá.
D. tỉ lệ dân thành thị cao.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 1 6
Năm 2021, quốc gia nào đạt số năm đi học trung bình của người dân từ 25 tuổi trở lên cao nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Xin-ga-po.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 1 7
Ý nào dưới đây đúng với tình hình tăng trưởng GDP khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2000 – 2020?
A. Tăng trưởng GDP giảm đều qua các năm.
B. Tăng trưởng GDP tăng đều qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân mỗi năm là 7%.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân cao so với thế giới.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 1 8
Ý nào dưới đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP khu vực Đông Nam Á năm 2010 và năm 2020?
A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản; ngành dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp, xây dựng; ngành dịch vụ
C. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản; ngành công nghiệp, xây dựng.
D. Giảm tỉ trọng thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm; ngành công nghiệp, xây dựng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 2
Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của khu vực Đông Nam Á.
Lời giải chi tiết:
Nối: 1-c; 2-a; 3-b; 4-d
Câu 3
Hoàn thành thông tin về ngành trồng trọt của khu vực Đông Nam Á vào bảng dưới đây.
Lời giải chi tiết:
Cây trồng |
Quốc gia phân bố |
Cao su |
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam |
Dừa |
In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a |
Lúa |
In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma |
Câu 4
Hoàn thành thông tin về ngành chăn nuôi của khu vực Đông Nam Á vào bảng dưới đây.
Vật nuôi |
Quốc gia phân bố |
Trâu |
|
Bò |
|
Lợn |
Lời giải chi tiết:
Vật nuôi |
Quốc gia phân bố |
Trâu |
Việt Nam, Lào, Thái Lan, Phi-líp-pin, Mi-an-ma |
Bò |
In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam |
Lợn |
Phi-líp-pin, Việt Nam, Thái Lan |
Câu 5
Đánh dấu (X) vào ☐ tương ứng bên cạnh thông tin cho là thích hợp về ngành dịch vụ của khu vực Đông Nam Á.
Thông tin |
Đồng ý |
Phân vân |
Không đồng ý |
Ghi chú (nếu có) |
1. Khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành dịch vụ. |
||||
2. Ngành dịch vụ trong khu vực có cơ cấu đa dạng. Trong tương lai, ngành này tiếp tục mở rộng quy mô. |
||||
3. Giao thông vận tải đường biến và đường hàng không đóng vai trò quan trọng, giúp kết nối khu vực với thế giới. |
||||
4. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là nguyên liệu, nhiên liệu thô, linh kiện và thiết bị điện tử. |
||||
5. Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là những sản phẩm thô của ngành nông nghiệp, các sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thực phẩm,... |
||||
6. Khu vực Đông Nam Á có nguồn tài nguyên du lịch phong phú nhưng ít di sản thế giới được công nhận. |
Lời giải chi tiết:
Thông tin |
Đồng ý |
Phân vân |
Không đồng ý |
Ghi chú (nếu có) |
1. Khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành dịch vụ. |
X |
một số ngành |
||
2. Ngành dịch vụ trong khu vực có cơ cấu đa dạng. Trong tương lai, ngành này tiếp tục mở rộng quy mô. |
X |
|||
3. Giao thông vận tải đường biển và đường hàng không đóng vai trò quan trọng, giúp kết nối khu vực với thế giới. |
X |
|||
4. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là nguyên liệu, nhiên liệu thô, linh kiện và thiết bị điện tử. |
X |
|||
5. Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là những sản phẩm thô của ngành nông nghiệp, các sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thực phẩm,... |
X |
|||
6. Khu vực Đông Nam Á có nguồn tài nguyên du lịch phong phú nhưng ít di sản thế giới được công nhận. |
X |
Câu 6
Điền các từ hoặc cụm từ đã cho vào chỗ trống (.....) để hoàn thành đoạn thông tin về ngành nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản của khu vực Đông Nam Á.
hàng đầu |
chăn nuôi |
mặt nước |
nuôi trồng |
gần bờ |
đánh bắt |
xa bờ |
thiên tai |
sinh vật |
động đất |
Khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng và…………thuỷ sản: diện tích…………lớn, bờ biển nhiều vũng, vịnh. Hoạt động đánh bắt thuỷ sản đang chuyển từ các vùng biển…………sang vùng biển…………; tuy nhiên cũng gặp nhiều khó khăn như sự suy giảm nguồn lợi …………; biển, thiếu vốn đầu tư phương tiện và thiết bị đánh bắt xa bờ. Hiện nay, các quốc gia như In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin có ngành………… thuỷ sản phát triển với sản lượng nuôi trồng………… trong khu vực.
Lời giải chi tiết:
Khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản: diện tích mặt nước lớn, bờ biển nhiều vũng, vịnh. Hoạt động đánh bắt thuỷ sản đang chuyển từ các vùng biển gần bờ sang vùng biển xa bờ; tuy nhiên cũng gặp nhiều khó khăn như sự suy giảm nguồn lợi sinh vật; biển, thiếu vốn đầu tư phương tiện và thiết bị đánh bắt xa bờ. Hiện nay, các quốc gia như In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin có ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển với sản lượng nuôi trồng hàng đầu trong khu vực.
Câu 7
Hoàn thành thông tin vào sơ đồ dưới đây.
Lời giải chi tiết:
- Bài 13. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á trang 41, 42, 43 , 44 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 14. Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại Đông Nam Á trang 45, 46 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 15. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Tây Á trang 47, 48,49 , 50, 51 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 16. Thực hành: Tìm hiểu về tài nguyên dầu mỏ và việc khai thác dầu mỏ ở Tây Nam Á trang 52, 53 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 17. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Hoa Kỳ trang 54 ,55, 56 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản trang 80,81 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi trang 98, 99 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi trang 94, 95, 96, 97 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế Ô-xtrây-li-a trang 91, 92, 93 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc trang 90 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản trang 80,81 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi trang 98, 99 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi trang 94, 95, 96, 97 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế Ô-xtrây-li-a trang 91, 92, 93 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc trang 90 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo