Bài 10. Liên minh châu Âu trang 29, 30, 31 , 32 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo>
Tính đến năm 2021, EU có bao nhiêu nước thành viên?
Câu 1 1
Tính đến năm 2021, EU có bao nhiêu nước thành viên?
A. 25.
B. 26.
C. 27.
D. 28.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 1 2
Ý nào dưới đây không phải là mục tiêu của EU?
A. Thúc đẩy tự do lưu thông giữa các nước thành viên.
B. Xây dựng liên minh quân sự để bảo vệ các nước thành viên.
C. Tăng cường hợp tác, liên kết giữa các quốc gia thành viên về mọi mặt.
D. Phát huy giá trị văn hoá và đảm bảo phúc lợi của công dân các nước thành viên.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 1 3
Cơ quan nào của EU kiểm tra các quyết định của các Uỷ ban Liên minh châu Âu?
A. Nghị viện châu Âu.
B. Hội đồng Bộ trưởng EU.
C. Tòa Kiểm toán châu Âu.
D. Tòa án Công lý EU.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 1 4
Ba quốc gia có nền kinh tế lớn nhất EU và thuộc nhóm các nước công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới (G7) là
A. Đức, Pháp, Hà Lan.
B. Tây Ban Nha, Hà Lan, Pháp.
C. Pháp, I-ta-li-a, Tây Ban Nha.
D. Đức, Pháp, I-ta-li-a.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
5 Câu 1
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ngành thương mại của EU?
A. Thương mại nội khối diễn ra mạnh mẽ.
B. Hoạt động thương mại dẫn đầu thế giới.
C. Cán cân thương mại chủ yếu là nhập siêu.
D. Cán cân thương mại chủ yếu là xuất siêu.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
6 Câu 1
Ý nào dưới đây không đúng khi đề cập đến EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2021?
A. Có quy mô kinh tế đứng thứ 2 thế giới.
B. Chiếm 31,0% trị giá xuất khẩu của thế giới.
C. Chiếm 17,8% GDP của thế giới.
D. Chiếm 15,0% giá trị thương mại hàng hoá thế giới.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
7 Câu 1
Việc di chuyển tự do giữa các nước thành viên EU được thông qua bởi Hiệp ước
A. Sen-gen.
B. Pa-ri.
C. Ma-xtrích.
D. Li-xbon.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 1 8
EU đã thực hiện chính sách nào dưới đây để bảo vệ sản xuất và thị trường nội khối?
A. Đẩy mạnh xuất, nhập khẩu.
B. Phát triển thị trường nội khối.
C. Thực hiện tự do hoá thương mại.
D. Thực hiện phòng vệ thương mại
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 1 9
Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của EU là
A. máy móc, thiết bị.
B. dầu thô, khí tự nhiên.
C. dược phẩm, xe có động cơ.
D. lương thực, thực phẩm.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 1 10
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về liên kết vùng châu Âu?
A. Nằm ở khu vực biên giới các quốc gia thành viên EU.
B. Nhằm tăng cường liên kết và nhất thể hoá EU.
C. Xây dựng khối liên minh chính trị, quân sự ở khu vực biên giới EU.
D. Nhằm tăng cường đoàn kết, hữu nghị giữa nhân dân các nước EU.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Câu 2
Hãy điền tên các cơ quan đầu não của EU vào sơ đồ dưới đây
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu
Lời giải chi tiết:
1. b |
2. d |
3. c |
4. a |
Câu 4
Tên các quốc gia thành viên EU sử dụng đồng Ơ - rô |
Tên các quốc gia thành viên EU không sử dụng đồng Ơ - rô |
|
|
Lời giải chi tiết:
Tên các quốc gia thành viên EU sử dụng đồng Ơ - rô |
Tên các quốc gia thành viên EU không sử dụng đồng Ơ - rô |
Phần Lan, Ai-len, Anh, Hà Lan, Bỉ, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Đức, Đan Mạch, Áo, I-ta-li-a, Hy Lạp, Xlo-va-ki-a, Lát-vi-a, Lít-va, E-xto-ni-a, Xlo-vê- ni-a, Lúc-xăm-bua |
Thụy Điển, Đan Mạch, Ba Lan, Séc, Hun-ga-ri, Ru-ma-ni, Bun-ga-ri, Cro-a-ti-a |
Câu 5
Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (......) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây.
Liên kết vùng châu Âu chỉ một…………….của các quốc gia thành viên…………… mà ở đó người dân các nước khác nhau tiến hành một số hoạt động hợp tác,…………… sâu rộng về các mặt kinh tế, xã hội và văn hoá nhằm thực hiện mục tiêu và…………….chung của các nước.
Liên kết vùng châu Âu có thể nằm hoàn toàn ở…………… EU hoặc có một phần nằm bên ngoài ranh giới EU. Năm 2021, EU có khoảng …………… liên kết vùng. Việc phát triển liên kết vùng châu Âu được chú trọng nhằm tăng cường quá trình liên kết và…………….ở EU; tạo điều kiện thuận lợi cho chính quyền và người dân ở vùng biên giới cùng nhau thực hiện các dự án chung trong kinh tế, văn hoá, giáo dục, an ninh để tận dụng…………… của riêng mỗi nước; tăng cường tình đoàn kết- giữa nhân dân các nước ở khu vực biên giới.
Lời giải chi tiết:
Liên kết vùng châu Âu chỉ một khu vực biên giới của các quốc gia thành viên EU mà ở đó người dân các nước khác nhau tiến hành một số hoạt động hợp tác, liên kết sâu rộng về các mặt kinh tế, xã hội và văn hoá nhằm thực hiện mục tiêu và lợi ích chung của các nước.
Liên kết vùng châu Âu có thể nằm hoàn toàn ở bên trong ranh giới EU hoặc có một phần nằm bên ngoài ranh giới EU. Năm 2021, EU có khoảng 158 liên kết vùng. Việc phát triển liên kết vùng châu Âu được chú trọng nhằm tăng cường quá trình liên kết và nhất thể hóa ở EU; tạo điều kiện thuận lợi cho chính quyền và người dân ở vùng biên giới cùng nhau thực hiện các dự án chung trong kinh tế, văn hoá, giáo dục, an ninh để tận dụng lợi thế so sánh của riêng mỗi nước ; tăng cường tình đoàn kết- giữa nhân dân các nước ở khu vực biên giới.
Câu 6
Sưu tầm tư liệu về một liên kết vùng ở châu Âu và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Lời giải chi tiết:
Tên liên kết vùng |
Thuộc các quốc gia |
Diện tích và dân số |
Đặc điểm và hiện trạng liên kết vùng |
Ma-xơ Rai-nơ |
Đức, Bỉ và Hà Lan |
- Diện tích khoảng 11000 km2, dân số khoảng 4 triệu người (2021) |
- Hệ thống kết nối giao thông của vùng khá phát triển để người dân đi lại thuận lợi. Hằng ngày có khoảng 43 nghìn người sang các nước láng giềng làm việc. - Các trường đại học của ba quốc gia đã phối hợp tổ chức các khóa đào tạo chung nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng. - Một số hoạt động giao lưu văn hóa trong vùng cũng được chú trọng nhằm tăng cường tình đoàn kết giữa nhân dân các nước trong vùng. |
- Bài 11. Thực hành: Tìm hiểu sự phát triển công nghiệp của Cộng hòa liên bang Đức trang 33, 34 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á trang 36, 37, 38 , 39, 40 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 13. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á trang 41, 42, 43 , 44 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 14. Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại Đông Nam Á trang 45, 46 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 15. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Tây Á trang 47, 48,49 , 50, 51 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản trang 80,81 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi trang 98, 99 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi trang 94, 95, 96, 97 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế Ô-xtrây-li-a trang 91, 92, 93 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc trang 90 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản trang 80,81 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi trang 98, 99 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi trang 94, 95, 96, 97 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế Ô-xtrây-li-a trang 91, 92, 93 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc trang 90 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo