Bài 3 trang 26 SGK Hình học 10


Tìm tọa độ của các vec tơ sau:

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tìm tọa độ của các vec tơ sau:

LG a

\(\overrightarrow{a} = 2\overrightarrow{i}.\);

Phương pháp giải:

Cho vecto: \(\;\overrightarrow u  = a\overrightarrow i  + b\overrightarrow j  \Rightarrow \overrightarrow u  = \left( {a;\;b} \right).\)

Lời giải chi tiết:

Ta có \(\overrightarrow{a} = 2\overrightarrow{i}= 2\overrightarrow{i}+ 0\overrightarrow{j}\)

Suy ra \(\overrightarrow{a}= (2;0)\)

LG b

\(\overrightarrow{b}= -3 \overrightarrow{j}.\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}
\overrightarrow b = - 3\overrightarrow j = 0\overrightarrow i + \left( { - 3} \right)\overrightarrow j \\
\Rightarrow \overrightarrow b = \left( {0; - 3} \right)
\end{array}\)

LG c

\(\overrightarrow{c} = 3\overrightarrow{i} - 4\overrightarrow{j}.\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}
\overrightarrow c = 3\overrightarrow i - 4\overrightarrow j = 3\overrightarrow i + \left( { - 4} \right)\overrightarrow j \\
\Rightarrow \overrightarrow c = \left( {3; - 4} \right)
\end{array}\)

LG d

\(\overrightarrow{d} = 0,2\overrightarrow{i}+  \sqrt3\overrightarrow{j}.\)

Lời giải chi tiết:

\(\overrightarrow{d} = 0,2\overrightarrow{i}+  \sqrt3\overrightarrow{j}\)

Suy ra \(\overrightarrow{d} = (0,2;  \, \sqrt 3)\).

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.3 trên 52 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 10 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí