Bài 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ trang 13, 14, 15 Vở thực hành Toán 7

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Câu hỏi trắc nghiệm trang 13, 14

Giá trị của \({\left( {{2^3}} \right)^5}\) :

Xem chi tiết

Bài 1 trang 14

Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 14

Viết các số \({\left( {\frac{1}{9}} \right)^5};{\left( {\frac{1}{{27}}} \right)^7}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(\frac{1}{3}\)

Xem chi tiết

Bài 3 trang 14

Thay mỗi dấu “?” bởi một lũy thừa của 3, biết rằng từ ô thứ ba, lũy thừa cần tìm là tích của hai lũy thừa ở hai ô liền trước.

Xem chi tiết

Bài 4 trang 14

Không sử dụng máy tính, hãy tính:

Xem chi tiết

Bài 5 trang 15

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

Xem chi tiết

Bài 6 trang 15

Tính:

Xem chi tiết

Bài 7 trang 15

Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời bằng khoảng \(1,{5.10^8}\;\)km. Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời khoảng \(7,{78.10^8}\;\)km. Hỏi khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời?

Xem chi tiết

Bài 8 trang 15

Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng khách quốc tế đến thăm Việt Nam trong năm 2019.

Xem chi tiết

Bài 9 trang 16

Tính \(A = \left( {{{\left( {\frac{1}{{125}}} \right)}^3} + {{\left( {\frac{1}{5}} \right)}^5}} \right):\left( {{{\left( {\frac{1}{5}} \right)}^5} + \frac{1}{5}} \right).\)

Xem chi tiết

Bài 10 trang 16

Bảng dưới đây cho ta kích thước đường kính của một số hành tinh (tính theo dặm, dặm là đơn vị đo độ dài của nước Anh và Mỹ, 1 dặm =1609,344 m)

Xem chi tiết