Bài 26. Thực phẩm an toàn trang 99, 100, 101, 102 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức>
Hãy kể một số lí do khiến chúng ta có thể bị đau bụng, tiêu chảy. Thực phẩm chúng ta ăn uống hằng ngày cần đảm bảo những yêu cầu gì?
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Mở đầu
Hãy kể một số lí do khiến chúng ta có thể bị đau bụng, tiêu chảy. Thực phẩm chúng ta ăn uống hằng ngày cần đảm bảo những yêu cầu gì?
Phương pháp giải:
Nêu những lí do thực phẩm khi ăn vào ảnh hưởng tới quá trình tiêu hóa, bài tiết.
Lời giải chi tiết:
- Một số lí do khiến đau bụng, tiêu chảy: Chứng khó tiêu, căng thẳng và ngộ độc thực phẩm.
- Thực phẩm hàng ngày cần đảm bảo các yêu cầu: Thực phẩm an toàn được nuôi trồng, chế biến và bảo quản hợp vệ sinh; có tem nhãn ghi nguồn gốc rõ ràng, không có dấu hiệu ôi thiu, mốc,... Sử dụng thực phẩm an toàn sẽ có lợi cho sức khoẻ.
? mục 1 HĐ1
Quan sát hình 1 và lựa chọn những thực phẩm có thể sử dụng để chế biến thức ăn an toàn. Giải thích vì sao em chọn những thực phẩm đó.
Phương pháp giải:
Quan sát hình và trả lời.
Lời giải chi tiết:
Những thực phẩm có thể sử dụng để chế biến thức ăn an toàn: b, d vì đây là những thức ăn tươi mới không bị thối, hỏng và ruồi muỗi bám vào như hình a, c.
? mục 1 HĐ2
Quan sát hình 2, thảo luận và xác định một số dấu hiệu của thực phẩm an toàn theo:
- Nơi nuôi trồng, nguồn gốc xuất xứ của thực phẩm.
- Nơi bày bán, bảo quản thực phẩm tươi sống và thực phẩm đã chế biến.
- Cách chế biến thực phẩm.
Phương pháp giải:
Quan sát, thảo luận, dựa trên gợi ý trong hình để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Dấu hiệu của thực phẩm an toàn:
- Nơi nuôi trồng, nguồn gốc xuất xứ của thực phẩm rõ ràng, còn hạn sử dụng.
- Nơi bày bán, bảo quản thực phẩm tươi sống và thực phẩm đã chế biến sạch sẽ, có hướng dẫn bảo quản rõ ràng.
- Cách chế biến thực phẩm hợp vệ sinh, đầy đủ các bước.
? mục 1 CH
Theo em thực phẩm như thế nào là thực phẩm an toàn?
Phương pháp giải:
Tìm hiểu về những điều kiện cần và đủ của thực phẩm an toàn.
Lời giải chi tiết:
Thực phẩm an toàn có một số dấu hiệu như
-
Màu sắc tươi
-
Nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng
-
Còn trong thời hạn sử dụng
-
Chế biến, bảo quản hợp vệ sinh.
? mục 2 HĐ1
Quan sát hình 4 và cho biết hai bạn trong hình đang gặp vấn đề gì. Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng đó?
Phương pháp giải:
Quan sát hình ảnh và thông tin trên hình để trả lời.
Lời giải chi tiết:
Hai bạn đang bị ngộ độc thực phẩm do ăn thức ăn không đảm bảo vệ sinh, thức ăn nhiễm khuẩn, nấm mốc, ...
? mục 2 HĐ2
Chia sẻ những thông tin khác về tác hại, hậu quả khi sử dụng thực phẩm không an toàn.
Phương pháp giải:
Tìm hiểu tác hại về sức khỏe của con người khi sử dụng thực phẩm không an toàn.
Lời giải chi tiết:
Một số tác hại của việc sử dụng thực phẩm không an toàn mà ta biết được:
- Bị ngộ độc cấp tính: với các triệu chứng nôn mửa, tiêu chảy, co giật, suy hô hấp,…có thể dẫn đến tử vong.
- Bị ngộ độc mãn tính:
+ Gây thoái hóa gan, thận và hệ thống tiêu hóa.
+ Gây bệnh liên quan đến hệ thống thần kinh.
+ Gây các bệnh liên quan đến hệ thống miễn dịch.
+ Gây ảnh hưởng đến hệ thống nội tiết.
+ Gây ảnh hưởng đến chức năng sinh sản, giới tính và hệ di truyền.
+ Gây ung thư và các bệnh nan y khác.
? mục 2 HĐ3
Quan sát từ hình 5 đến 9.
- Chia sẻ ý kiến, nhận xét những sản phẩm đã quan sát theo gợi ý:
Tên sản phẩm |
Dấu hiệu nhận biết |
Đánh giá |
Nguy cơ nếu sử dụng |
Quả táo |
Bị thối |
Không an toàn |
Đau bụng,... |
? |
? |
? |
? |
- Chia sẻ với bạn dấu hiệu để nhận biết thực phẩm an toàn hay không an toàn; những nguy cơ có thể gặp phải nếu sử dụng thực phẩm không an toàn.
Phương pháp giải:
Quan sát và trả lời thông tin như bảng trên.
Lời giải chi tiết:
Tên sản phẩm |
Dấu hiệu nhận biết |
Đánh giá |
Nguy cơ nếu sử dụng |
Quả táo |
Bị thối |
Không an toàn |
Đau bụng,... |
Bánh mì |
NSX và HSD |
An toàn |
|
Sữa |
NSX và HSD |
An toàn |
|
Hamburger |
Bị ruồi muỗi bám |
Không an toàn |
Đau bụng,... |
Nước ép |
Không rõ nguồn gốc, thời hạn sử dụng |
Không an toàn |
Đau bụng,... |
- Dấu hiệu nhận biết thực phẩm an toàn: Thực phẩm an toàn có một số dấu hiệu như màu sắc tươi; nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng; còn trong thời hạn sử dụng; chế biến, bảo quản hợp vệ sinh. Cần sử dụng thực phẩm an toàn để đảm bảo sức khỏe.
- Một số tác hại của việc sử dụng thực phẩm không an toàn:
+ Bị ngộ độc cấp tính: với các triệu chứng nôn mửa, tiêu chảy, co giật, suy hô hấp,…có thể dẫn đến tử vong.
+ Bị ngộ độc mãn tính:
Gây thoái hóa gan, thận và hệ thống tiêu hóa.
Gây bệnh liên quan đến hệ thống thần kinh.
Gây các bệnh liên quan đến hệ thống miễn dịch.
Gây ảnh hưởng đến hệ thống nội tiết.
Gây ảnh hưởng đến chức năng sinh sản, giới tính và hệ di truyền.
Gây ung thư và các bệnh nan y khác.
? mục 2 CH
Theo em, vì sao chúng ta cần sử dụng thực phẩm an toàn?
Phương pháp giải:
Nêu những lợi ích khi sử dụng thực phẩm an toàn.
Lời giải chi tiết:
Sử dụng thực phẩm an toàn để đảm bảo sức khoẻ, phòng tránh bệnh tật; ngăn ngừa bị ngộ độc thực phẩm có thể nguy hại đến tính mạng.
Em có thể 1
Xác định được một số thực phẩm an toàn và không an toàn qua quan sát.
Phương pháp giải:
HS tự quan sát để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Thực phẩm an toàn có một số dấu hiệu như màu sắc tươi; nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng; còn trong thời hạn sử dụng; chế biến, bảo quản hợp vệ sinh.
Em có thể 2
Lựa chọn và sử dụng các thực phẩm an toàn.
Phương pháp giải:
HS tự thực hành.
Lời giải chi tiết:
Sử dụng thực phẩm an toàn để đảm bảo sức khoẻ, phòng tránh bệnh tật; ngăn ngừa bị ngộ độc thực phẩm có thể nguy hại đến tính mạng.
- Bài 27. Phòng tránh đuối nước trang 103, 104, 105, 106 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 28. Ôn tập chủ đề Con người và Sức khỏe trang 107 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 25. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng trang 93, 94, 95, 96, 97, 98 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 24. Chế độ ăn uống cân bằng trang 88, 89, 90, 91, 92 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 23. Vai trò của chất dinh dưỡng với cơ thể trang 84, 85, 86, 87 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 31. Ôn tập chủ đề : Sinh vật và Môi trường trang 120 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 30. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn trang 114, 115, 116, 117, 118, 119 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 29. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên trang 109, 110, 111, 112 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 28. Ôn tập chủ đề Con người và Sức khỏe trang 107 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 27. Phòng tránh đuối nước trang 103, 104, 105, 106 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 31. Ôn tập chủ đề : Sinh vật và Môi trường trang 120 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 30. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn trang 114, 115, 116, 117, 118, 119 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 29. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên trang 109, 110, 111, 112 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 28. Ôn tập chủ đề Con người và Sức khỏe trang 107 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Bài 27. Phòng tránh đuối nước trang 103, 104, 105, 106 SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức