Bài 20 trang 36 SGK Toán 7 tập 2>
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức
Đề bài
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức \(- 2{x^2}y\) rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó.
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Tìm đơn thức đồng dạng dựa vào định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến.
- Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Lời giải chi tiết
Có vô số các đơn thức đồng dạng với đơn thức \( - 2{x^2}y\) có dạng: \(k.x^2y\) (với \(k\) tùy ý khác \(0)\)
Chọn ba đơn thức đồng dạng với \( - 2{x^2}y\) là:
\(5{x^2}y;\,\,\,\dfrac{2}{3}{x^2}y;\,\, - \dfrac{1}{3}{x^2}y\)
Tổng cả bốn đơn thức đó là :
\(\eqalign{
& - 2{x^2}y + 5{x^2}y + \,\,{2 \over 3}{x^2}y + \,\left( {\, - {1 \over 3}{x^2}y} \right) \cr
& = \left[ { - 2 + 5 + {2 \over 3} + \left( { - {1 \over 3}} \right)} \right]{x^2}y \cr
& = \left[ {{{ - 6} \over 3} + {{15} \over 3} + {2 \over 3} + \left( { - {1 \over 3}} \right)} \right]{x^2}y \cr
& = {{10} \over 3}{x^2}y \cr} \)
Loigiaihay.com
- Bài 21 trang 36 SGK Toán 7 tập 2
- Bài 22 trang 36 SGK Toán 7 tập 2
- Bài 23 trang 36 SGK Toán 7 tập 2
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
>> Xem thêm