-
Chương 1. Trái Đất
- Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
- Bài 3: Tỉ lệ bản đồ
- Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí.
- Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
- Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả
- Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời
- Bài 9: Hiện tượng ngày và đêm dài ngắn theo mùa
- Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất
- Bài 11: Thực hành: Sự phân bố của các lục địa và đại dương trên trên bề mặt Trái Đất
- Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
- Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất
- Bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo)
- Đề kiểm tra học kì 1
-
Chương 2. Các thành phần tự nhiên của Trái Đất
- Bài 15: Các mỏ khoáng sản
- Bài 16: Thực hành : Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn
- Bài 17: Lớp vỏ khí
- Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
- Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất
- Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa
-
Bài 21: Thực hành : Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
- Bài 22 : Các đới khí hậu trên Trái Đất
- Bài 23: Sông và hồ
- Bài 24: Biển và đại dương
- Bài 25: Thực hành : Sự chuyển động của các dòng biển trong Đại dương
- Bài 26: Đất, các nhân tố hình thành đất
- Bài 27: Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất
-
Đề kiểm tra học kì 2
B. Câu hỏi trắc nghiệm dành cho học sinh đại trà – trang 21, 22
Câu 1 trang 21 SBT địa 6
Giải câu 1 trang 21 SBT địa 6, Hãy đánh dấu X vào ô vuông thể hiện ý em cho là đúng. Kí hiệu nào sau đây là dạng kí hiệu tượng hình? a) Kí hiệu mỏ sắt là Fe. b) Kí hiệu mỏ than là hình vuông màu đen. c) Kí hiệu cảng biển là hình mỏ neo. d) Hai ý b và c.
Xem lời giải
Câu 2 trang 22 SBT địa 6
Giải câu 2 trang 22 SBT địa 6, Cho biết câu dưới đây đúng hay sai. Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng thoải. - Đúng - Sai
Xem lời giải