Trắc nghiệm: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán 3 Cánh diều
Đề bài
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số quả táo ở hàng trên gấp
lần số quả táo ở hàng dưới
Con lợn cân nặng $50$ kg, con ngỗng nặng $5$kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:
A. $5$ lần
B. $45$ lần
C. $10$ lần
D. $55$ lần.
Một đoạn thẳng dài $2\,dm$ và đoạn thẳng khác dài $4\,cm$. Đoạn thẳng dài hơn gấp đoạn thẳng ngắn hơn số lần là:
A. $2$ lần
B. $3$ lần
C. $4$ lần
D. $5$ lần.
$20\,\ell $ gấp $10$ lần so với $2\,\ell $.
Đúng hay Sai ?
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bao gạo $75\,kg$ nặng gấp
lần bao gạo $5\,kg$
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Sợi dây dài $56\,m$ dài gấp $7$ lần sợi dây dài
\(m\).
Một doanh nghiệp vận tải, có $96$ xe khách, số xe taxi gấp số xe khách $2$ lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
A. $192$ xe
B. $288$ xe
C. $289$ xe
D. $144$ xe
Năm nay, bà $60$ tuổi, bà hơn mẹ $24$ tuổi và tuổi con bằng $\dfrac{1}{6}$ tuổi mẹ. Hỏi năm nay, tuổi bà gấp tuổi cháu bao nhiêu lần ?
A. $4$ lần
B. $15$ lần
C. $8$ lần
D. $10$ lần
Một phút con ốc sên bò được 7 cm, con rùa bò được 56 cm. Hỏi con ốc sên bò được quãng đường bằng một phần mấy con rùa?
-
A.
$\frac{1}{8}$
-
B.
$\frac{1}{7}$
-
C.
$\frac{1}{9}$
-
D.
$\frac{1}{6}$
Lời giải và đáp án
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số quả táo ở hàng trên gấp
lần số quả táo ở hàng dưới
Số quả táo ở hàng trên gấp
lần số quả táo ở hàng dưới
- Đếm số táo ở mỗi hàng.
- Lấy số táo của hàng trên chia số táo ở hàng dưới rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hàng trên có $9$ quả.
Hàng dưới có $3$ quả.
Vì $9:3 = 3$ nên số quả táo ở hàng trên gấp $3$ lần số quả táo ở hàng dưới.
Số cần điền vào chỗ trống là $3$.
Con lợn cân nặng $50$ kg, con ngỗng nặng $5$kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:
A. $5$ lần
B. $45$ lần
C. $10$ lần
D. $55$ lần.
C. $10$ lần
Kiểm tra $50kg$ gấp $5kg $ bao nhiêu lần bằng cách lấy số lớn chia cho số bé.
Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:
$50:5 = 10$ (lần)
Đáp số: $10$ lần
Đáp án cần chọn là C.
Một đoạn thẳng dài $2\,dm$ và đoạn thẳng khác dài $4\,cm$. Đoạn thẳng dài hơn gấp đoạn thẳng ngắn hơn số lần là:
A. $2$ lần
B. $3$ lần
C. $4$ lần
D. $5$ lần.
D. $5$ lần.
- Xác định đoạn thẳng ngắn hơn và dài hơn trong bài toán bằng cách đổi chúng về cùng một đơn vị đo rồi so sánh.
- Tìm đoạn thẳng dài hơn gấp đoạn thẳng ngắn hơn bao nhiêu lần bằng cách lấy số lớn chia cho số bé (cùng đơn vị đo).
Đổi: $2\,dm = 20\,cm$.
Đoạn thẳng dài gấp đoạn thẳng ngắn số lần là:
$20:4 = 5$ (lần)
Đáp số: $5$ lần.
Đáp án cần chọn là D.
$20\,\ell $ gấp $10$ lần so với $2\,\ell $.
Đúng hay Sai ?
Lấy số lớn chia cho số bé để tìm được số lần rồi chọn đáp án thích hợp.
$20\,\ell $ gấp $ 2\,\ell $ số lần là :
$20:2 = 10$ (lần)
Đáp số: $10$ (lần).
Đáp án cần chọn là: Đúng.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bao gạo $75\,kg$ nặng gấp
lần bao gạo $5\,kg$
Bao gạo $75\,kg$ nặng gấp
lần bao gạo $5\,kg$
Hai số đã cho cùng một đơn vị đo, lấy số lớn chia cho số bé để tìm được số lần.
Bao gạo $75\,kg$ nặng gấp bao gạo $5\,kg$ số lần là:
$75:5 = 15$ (lần)
Đáp số: $15$ lần.
Số cần điền vào chỗ trống là $15$.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Sợi dây dài $56\,m$ dài gấp $7$ lần sợi dây dài
\(m\).
Sợi dây dài $56\,m$ dài gấp $7$ lần sợi dây dài
\(m\).
Để tìm $56\,m$ gấp $7$ lần số nào ta lấy $56:7$.
Sợi dây dài $56\,m$ dài gấp $7$ lần sợi dây dài số mét là:
$56:7 = 8\,(m)$
Đáp số: $8\,m$
Số cần điền vào chỗ trống là \(8\).
Một doanh nghiệp vận tải, có $96$ xe khách, số xe taxi gấp số xe khách $2$ lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
A. $192$ xe
B. $288$ xe
C. $289$ xe
D. $144$ xe
B. $288$ xe
Tóm tắt:
- Tìm số xe ta-xi của doanh nghiệp đó: Gấp $2$ lần số $96$.
- Tìm cả hai loại xe của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:
$96 \times 2 = 192\,\left( {xe} \right)$
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:
$96 + 192 = 288\left( {xe} \right)$
Đáp số: $288\,xe$.
Đáp án cần chọn là B.
Năm nay, bà $60$ tuổi, bà hơn mẹ $24$ tuổi và tuổi con bằng $\dfrac{1}{6}$ tuổi mẹ. Hỏi năm nay, tuổi bà gấp tuổi cháu bao nhiêu lần ?
A. $4$ lần
B. $15$ lần
C. $8$ lần
D. $10$ lần
D. $10$ lần
- Lần lượt tìm tuổi của mẹ và của con hiện nay
- Sau đó tính tuổi bà gấp tuổi cháu bao nhiêu lần.
Năm nay mẹ có số tuổi là:
$60 - 24 = 36$ (tuổi)
Năm nay cháu có số tuổi là:
$36:6 = 6$ (tuổi)
Năm nay, tuổi bà gấp tuổi cháu số lần là:
$60:6 = 10$ (lần)
Đáp số: $10$ lần.
Một phút con ốc sên bò được 7 cm, con rùa bò được 56 cm. Hỏi con ốc sên bò được quãng đường bằng một phần mấy con rùa?
-
A.
$\frac{1}{8}$
-
B.
$\frac{1}{7}$
-
C.
$\frac{1}{9}$
-
D.
$\frac{1}{6}$
Đáp án : A
Muốn tìm số bé bằng một phần mấy số lớn, ta lấy số lớn chia cho số bé rồi kết luận.
Quãng đường rùa bò gấp quãng đường ốc sên bò số lần là
56 : 7 = 8 (lần)
Vậy quãng đường ốc sên bò bằng $\frac{1}{8}$ quãng đường rùa bò.
Đáp án: $\frac{1}{8}$
Luyện tập và củng cố kiến thức Giải bài toán có đến hai bước tính Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Mi-li-lít Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhiệt độ Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Góc vuông. Góc không vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Hình tam giác. Hình tứ giác Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Hình chữ nhật. Hình vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép chia hết. Phép chia có dư Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số (không nhớ) Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân số tròn chục với số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều
- Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều
- Trắc nghiệm: Diện tích một hình. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Trắc nghiệm: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) Toán 3 cánh diều
- Trắc nghiệm: Tìm thành phần chưa biết của phép tính Toán 3 cánh diều