Trắc nghiệm: Mi-li-lít Toán 3 Cánh diều
Đề bài
Điền số thích hợp vào ô trống:
Chiếc bình đang chứa
ml nước.
Rót hết nước từ phích sang hai ca. Lúc đầu lượng nước có trong phích là:
-
A.
750 ml
-
B.
650 ml
-
C.
850 ml
-
D.
800 ml
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
560 ml + 380 ml
1 lít
1 lít
92 ml x 8
Ghép số đo thích hợp cho mỗi đồ vật sau:
20 lít
500 ml
3 lít
Một hộp sữa có dung tích 1 lít. Sau khi Lan sử dụng thì trong hộp sữa còn lại 690 ml. Hỏi Lan đã uống bao nhiêu mi-li-lít sữa?
-
A.
310 ml
-
B.
300 ml
-
C.
410 ml
-
D.
390 ml
Cốc thứ nhất chứa 87 ml mật ong, cốc thứ hai chứa số mi -li- lít mật ong bằng cốc thứ nhất giảm đi 3 lần. Hỏi hai cốc chứa bao nhiêu mi-li-lít mật ong?
-
A.
29 ml
-
B.
116 ml
-
C.
106 ml
-
D.
90 ml
Chai thuốc ho có dung tích 125 ml. Mỗi ngày Nam uống 2 lần, mỗi lần 5 ml. Nam đã uống 5 ngày. Hỏi chai thuốc ho còn lại bao nhiêu mi-li-lít?
-
A.
75 ml
-
B.
50 ml
-
C.
65 ml
-
D.
55 ml
Lời giải và đáp án
Điền số thích hợp vào ô trống:
Chiếc bình đang chứa
ml nước.
Chiếc bình đang chứa
ml nước.
Quan sát mức nước trong cốc rồi điền số thích hợp.
Chiếc bình đang chứa 350 ml nước.
Rót hết nước từ phích sang hai ca. Lúc đầu lượng nước có trong phích là:
-
A.
750 ml
-
B.
650 ml
-
C.
850 ml
-
D.
800 ml
Đáp án : C
- Xác định lượng nước trong mỗi ca.
- Tính tổng lượng nước trong 2 ca.
Cốc thứ nhất có 150 ml nước.
Cốc thứ hai chứa 700 ml nước.
Vậy lượng nước có trong phích là
150 + 700 = 850 (ml)
Đáp số: 850 ml
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
560 ml + 380 ml
1 lít
1 lít
92 ml x 8
560 ml + 380 ml
1 lít
1 lít
92 ml x 8
- Thực hiện tính kết quả vế trái hoặc vế phải.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
Đổi 1 lít = 1000 ml
- Ta có 560 ml + 380 ml = 940 ml
Vậy 560 ml + 380 ml < 1 lít
- Ta có 92 ml x 8 = 736 ml
Vậy 1 lít > 92 ml x 8
Ghép số đo thích hợp cho mỗi đồ vật sau:
20 lít
500 ml
3 lít
500 ml
3 lít
20 lít
Ghép mỗi hình với dung tích thích hợp trong thực tế.
Ta ghép như sau:
Cốc trà sữa: 500 ml
Cái xoong: 3 lít
Bình nước: 20 lít
Một hộp sữa có dung tích 1 lít. Sau khi Lan sử dụng thì trong hộp sữa còn lại 690 ml. Hỏi Lan đã uống bao nhiêu mi-li-lít sữa?
-
A.
310 ml
-
B.
300 ml
-
C.
410 ml
-
D.
390 ml
Đáp án : A
Đổi 1 lít = 1 000 ml
Số ml sữa đã dùng = Số ml của hộp sữa ban đầu - Số ml còn lại
Đổi 1 lít = 1 000 ml
Lan đã uống số mi-li-lít sữa là
1 000 - 690 = 310 ml (ml)
Đáp số: 310 ml sữa
Cốc thứ nhất chứa 87 ml mật ong, cốc thứ hai chứa số mi -li- lít mật ong bằng cốc thứ nhất giảm đi 3 lần. Hỏi hai cốc chứa bao nhiêu mi-li-lít mật ong?
-
A.
29 ml
-
B.
116 ml
-
C.
106 ml
-
D.
90 ml
Đáp án : B
- Số ml mật ong ở cốc thứ hai = Số ml mật ong ở cốc thứ nhất : 3
- Tìm số ml mật ong ở hai cốc
Cốc thứ hai đựng số mi-li-lít mật ong là
87 : 3 = 29 (ml)
Cả hai cốc đựng số mi-li-lít mật ong là
87 + 29 = 116 (ml)
Đáp số: 116 ml mật ong
Chai thuốc ho có dung tích 125 ml. Mỗi ngày Nam uống 2 lần, mỗi lần 5 ml. Nam đã uống 5 ngày. Hỏi chai thuốc ho còn lại bao nhiêu mi-li-lít?
-
A.
75 ml
-
B.
50 ml
-
C.
65 ml
-
D.
55 ml
Đáp án : A
- Tìm số mi-li-lít thuốc ho Nam uống trong 5 ngày.
- Tìm số ml thuốc ho còn lại.
Mỗi ngày Nam uống số mi-li-lít thuốc ho là
5 x 2 = 10 (ml)
5 ngày Nam đã uống số mi-li-lít thuốc ho là
10 x 5 = 50 (ml)
Chai thuốc ho còn lại số mi-li-lít là
125 - 50 = 75 (ml)
Đáp số: 75 ml
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhiệt độ Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Góc vuông. Góc không vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Hình tam giác. Hình tứ giác Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Hình chữ nhật. Hình vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Giải bài toán có đến hai bước tính Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép chia hết. Phép chia có dư Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số (không nhớ) Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân số tròn chục với số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều
- Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều
- Trắc nghiệm: Diện tích một hình. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Trắc nghiệm: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) Toán 3 cánh diều
- Trắc nghiệm: Tìm thành phần chưa biết của phép tính Toán 3 cánh diều